|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
455375 |
Giải nhất |
78258 |
Giải nhì |
16514 |
Giải ba |
29211 14702 |
Giải tư |
37077 05124 72226 21511 43003 77493 81026 |
Giải năm |
4299 |
Giải sáu |
2719 6398 6242 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3 | 12 | 1 | 12,4,9 | 0,4 | 2 | 4,62,9 | 0,9 | 3 | | 1,2 | 4 | 2 | 7 | 5 | 6,8 | 22,5 | 6 | | 7 | 7 | 5,7 | 5,9 | 8 | | 1,2,9 | 9 | 3,8,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K3
|
Giải ĐB |
487123 |
Giải nhất |
93853 |
Giải nhì |
04493 |
Giải ba |
77165 68958 |
Giải tư |
36367 56783 81178 54798 18285 63204 22051 |
Giải năm |
1199 |
Giải sáu |
0178 6153 3223 |
Giải bảy |
218 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 5 | 1 | 8 | | 2 | 32 | 22,52,8,9 | 3 | | 0 | 4 | | 6,8,9 | 5 | 1,32,8 | | 6 | 5,7 | 6 | 7 | 82 | 1,5,72,9 | 8 | 3,5 | 9 | 9 | 3,5,8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
995147 |
Giải nhất |
43331 |
Giải nhì |
57796 |
Giải ba |
84632 53009 |
Giải tư |
30589 24167 20333 37470 29985 09194 97012 |
Giải năm |
7570 |
Giải sáu |
9874 9995 1724 |
Giải bảy |
966 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 9 | 2,3 | 1 | 2 | 1,3 | 2 | 1,4 | 3 | 3 | 1,2,3 | 2,7,9 | 4 | 7 | 8,9 | 5 | | 6,9 | 6 | 6,7 | 4,6 | 7 | 02,4 | | 8 | 5,9 | 0,8 | 9 | 4,5,6 |
|
XSDN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
639570 |
Giải nhất |
31941 |
Giải nhì |
86339 |
Giải ba |
69717 22050 |
Giải tư |
97412 73737 95507 01671 93362 59730 23441 |
Giải năm |
5782 |
Giải sáu |
7005 5554 2471 |
Giải bảy |
788 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,7 | 0 | 5,7 | 3,42,72 | 1 | 2,7 | 1,6,8 | 2 | | | 3 | 0,1,7,9 | 5 | 4 | 12 | 0 | 5 | 0,4 | | 6 | 2 | 0,1,3 | 7 | 0,12 | 8 | 8 | 2,8 | 3 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T7
|
Giải ĐB |
057544 |
Giải nhất |
88238 |
Giải nhì |
97991 |
Giải ba |
34823 23974 |
Giải tư |
31232 49932 96315 95621 93480 99346 95788 |
Giải năm |
6213 |
Giải sáu |
1029 7139 4715 |
Giải bảy |
838 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 2,9 | 1 | 3,52 | 32 | 2 | 1,3,5,9 | 1,2 | 3 | 22,82,9 | 4,7 | 4 | 4,6 | 12,2 | 5 | | 4 | 6 | | | 7 | 4 | 32,8 | 8 | 0,8 | 2,3 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K3T07
|
Giải ĐB |
152161 |
Giải nhất |
17936 |
Giải nhì |
23437 |
Giải ba |
51201 44782 |
Giải tư |
61726 74702 89797 98422 34042 03771 73928 |
Giải năm |
9742 |
Giải sáu |
3609 5680 6441 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,2,9 | 0,4,6,7 | 1 | | 0,22,42,8 | 2 | 22,6,8 | | 3 | 62,7 | | 4 | 1,22 | | 5 | | 2,32 | 6 | 1 | 3,9 | 7 | 1 | 2 | 8 | 0,2 | 0 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|