|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
261673 |
Giải nhất |
87272 |
Giải nhì |
30145 |
Giải ba |
08252 42291 |
Giải tư |
43265 18655 96542 29303 55160 38473 36921 |
Giải năm |
7901 |
Giải sáu |
7579 5385 6959 |
Giải bảy |
286 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,3 | 0,2,9 | 1 | | 4,5,7 | 2 | 1 | 0,72 | 3 | | | 4 | 2,5 | 4,5,62,8 | 5 | 2,5,9 | 8 | 6 | 0,52 | | 7 | 2,32,9 | | 8 | 5,6 | 5,7 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K2
|
Giải ĐB |
484557 |
Giải nhất |
95497 |
Giải nhì |
57537 |
Giải ba |
39420 78851 |
Giải tư |
18243 11682 98200 92443 44225 84684 68344 |
Giải năm |
1340 |
Giải sáu |
5039 8712 8969 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4 | 0 | 0 | 5 | 1 | 2,4,8 | 1,8 | 2 | 0,5 | 42 | 3 | 7,9 | 1,4,8 | 4 | 0,32,4 | 2 | 5 | 1,7 | | 6 | 9 | 3,5,9 | 7 | | 1 | 8 | 2,4 | 3,6 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
384315 |
Giải nhất |
74269 |
Giải nhì |
63398 |
Giải ba |
21895 94214 |
Giải tư |
62044 49924 12537 07989 74267 49584 55586 |
Giải năm |
7735 |
Giải sáu |
3612 4290 9957 |
Giải bảy |
234 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | | 1 | 2,4,5 | 1 | 2 | 4 | | 3 | 4,5,7 | 1,2,3,4 7,8 | 4 | 4 | 1,3,9 | 5 | 7 | 8 | 6 | 7,9 | 3,5,6 | 7 | 4 | 9 | 8 | 4,6,9 | 6,8 | 9 | 0,5,8 |
|
XSDN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
649194 |
Giải nhất |
01073 |
Giải nhì |
86442 |
Giải ba |
23066 10247 |
Giải tư |
72720 44045 65224 18856 19602 59014 32494 |
Giải năm |
3389 |
Giải sáu |
4668 6927 2997 |
Giải bảy |
334 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2 | | 1 | 4,7 | 0,4 | 2 | 0,4,7 | 7 | 3 | 4 | 1,2,3,92 | 4 | 2,5,7 | 4 | 5 | 6 | 5,6 | 6 | 6,8 | 1,2,4,9 | 7 | 3 | 6 | 8 | 9 | 8 | 9 | 42,7 |
|
XSCT - Loại vé: K2T7
|
Giải ĐB |
696156 |
Giải nhất |
22309 |
Giải nhì |
21749 |
Giải ba |
17383 52845 |
Giải tư |
57747 57929 35523 12884 59705 75738 33353 |
Giải năm |
1023 |
Giải sáu |
1754 4780 9823 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5,9 | | 1 | | | 2 | 33,92 | 23,5,8 | 3 | 8 | 5,8 | 4 | 5,7,9 | 0,4 | 5 | 3,4,6 | 5,9 | 6 | | 4 | 7 | | 3 | 8 | 0,3,4 | 0,22,4 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K2T07
|
Giải ĐB |
739178 |
Giải nhất |
68045 |
Giải nhì |
96118 |
Giải ba |
02140 19579 |
Giải tư |
84016 18130 39436 37601 23855 98742 69963 |
Giải năm |
9404 |
Giải sáu |
1562 1771 6637 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 1,4 | 0,5,7 | 1 | 2,6,8 | 1,4,6 | 2 | | 6 | 3 | 0,6,7 | 0 | 4 | 0,2,5 | 4,5 | 5 | 1,5 | 1,3 | 6 | 2,3 | 3 | 7 | 1,8,9 | 1,7 | 8 | | 7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|