|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL30
|
Giải ĐB |
811156 |
Giải nhất |
74062 |
Giải nhì |
94239 |
Giải ba |
18745 99166 |
Giải tư |
39698 22139 73625 03133 02806 00733 18837 |
Giải năm |
3997 |
Giải sáu |
2857 4436 5662 |
Giải bảy |
343 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | | 1 | | 62 | 2 | 5 | 32,4 | 3 | 32,6,7,92 | | 4 | 3,5 | 2,4 | 5 | 6,7 | 0,3,5,6 | 6 | 22,6 | 3,5,9 | 7 | | 9 | 8 | | 32 | 9 | 7,8 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS30
|
Giải ĐB |
757585 |
Giải nhất |
10081 |
Giải nhì |
91311 |
Giải ba |
41845 97811 |
Giải tư |
36594 50763 95575 56576 86541 29998 47183 |
Giải năm |
5496 |
Giải sáu |
9313 0589 6158 |
Giải bảy |
485 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 12,4,8 | 1 | 12,3 | | 2 | | 1,6,8 | 3 | | 9 | 4 | 1,5 | 4,7,82 | 5 | 8 | 7,9 | 6 | 3,8 | | 7 | 5,6 | 5,6,9 | 8 | 1,3,52,9 | 8 | 9 | 4,6,8 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV30
|
Giải ĐB |
647400 |
Giải nhất |
30641 |
Giải nhì |
00848 |
Giải ba |
25811 64095 |
Giải tư |
72785 62836 89596 46405 79299 64574 37165 |
Giải năm |
2946 |
Giải sáu |
3863 0629 0707 |
Giải bảy |
544 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5,7,9 | 1,4 | 1 | 1 | | 2 | 9 | 6 | 3 | 6 | 4,7 | 4 | 1,4,6,8 | 0,6,8,9 | 5 | | 3,4,9 | 6 | 3,5 | 0 | 7 | 4 | 4 | 8 | 5 | 0,2,9 | 9 | 5,6,9 |
|
XSTN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
455375 |
Giải nhất |
78258 |
Giải nhì |
16514 |
Giải ba |
29211 14702 |
Giải tư |
37077 05124 72226 21511 43003 77493 81026 |
Giải năm |
4299 |
Giải sáu |
2719 6398 6242 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3 | 12 | 1 | 12,4,9 | 0,4 | 2 | 4,62,9 | 0,9 | 3 | | 1,2 | 4 | 2 | 7 | 5 | 6,8 | 22,5 | 6 | | 7 | 7 | 5,7 | 5,9 | 8 | | 1,2,9 | 9 | 3,8,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K3
|
Giải ĐB |
487123 |
Giải nhất |
93853 |
Giải nhì |
04493 |
Giải ba |
77165 68958 |
Giải tư |
36367 56783 81178 54798 18285 63204 22051 |
Giải năm |
1199 |
Giải sáu |
0178 6153 3223 |
Giải bảy |
218 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 5 | 1 | 8 | | 2 | 32 | 22,52,8,9 | 3 | | 0 | 4 | | 6,8,9 | 5 | 1,32,8 | | 6 | 5,7 | 6 | 7 | 82 | 1,5,72,9 | 8 | 3,5 | 9 | 9 | 3,5,8,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
995147 |
Giải nhất |
43331 |
Giải nhì |
57796 |
Giải ba |
84632 53009 |
Giải tư |
30589 24167 20333 37470 29985 09194 97012 |
Giải năm |
7570 |
Giải sáu |
9874 9995 1724 |
Giải bảy |
966 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 9 | 2,3 | 1 | 2 | 1,3 | 2 | 1,4 | 3 | 3 | 1,2,3 | 2,7,9 | 4 | 7 | 8,9 | 5 | | 6,9 | 6 | 6,7 | 4,6 | 7 | 02,4 | | 8 | 5,9 | 0,8 | 9 | 4,5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|