|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8D2
|
Giải ĐB |
764485 |
Giải nhất |
31496 |
Giải nhì |
11061 |
Giải ba |
96114 79141 |
Giải tư |
91907 81044 90409 74566 47166 21349 17342 |
Giải năm |
5377 |
Giải sáu |
6182 1930 5948 |
Giải bảy |
365 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 7,9 | 42,6 | 1 | 4 | 4,8 | 2 | | | 3 | 0 | 1,4 | 4 | 12,2,4,8 9 | 6,8 | 5 | | 62,9 | 6 | 1,5,62 | 0,7 | 7 | 7 | 4 | 8 | 2,5 | 0,4 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: B34
|
Giải ĐB |
088358 |
Giải nhất |
23680 |
Giải nhì |
82901 |
Giải ba |
40621 42464 |
Giải tư |
63847 24862 64937 51428 42990 79602 42704 |
Giải năm |
3318 |
Giải sáu |
3300 1620 8593 |
Giải bảy |
763 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,8,9 | 0 | 0,1,2,4 6 | 0,2 | 1 | 8 | 0,6 | 2 | 0,1,8 | 6,9 | 3 | 7 | 0,6 | 4 | 7 | | 5 | 8 | 0 | 6 | 2,3,4 | 3,4 | 7 | | 1,2,5 | 8 | 0 | | 9 | 0,3 |
|
XSCM - Loại vé: T08K4
|
Giải ĐB |
774518 |
Giải nhất |
58966 |
Giải nhì |
78199 |
Giải ba |
92143 65634 |
Giải tư |
79600 38311 14632 17814 85412 20074 02009 |
Giải năm |
6886 |
Giải sáu |
6628 7773 8057 |
Giải bảy |
687 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,9 | 1 | 1 | 1,2,4,6 8 | 1,3 | 2 | 8 | 4,7 | 3 | 2,4 | 1,3,7 | 4 | 3 | | 5 | 7 | 1,6,8 | 6 | 6 | 5,8 | 7 | 3,4 | 1,2 | 8 | 6,7 | 0,9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C8
|
Giải ĐB |
322001 |
Giải nhất |
02012 |
Giải nhì |
47613 |
Giải ba |
28660 99599 |
Giải tư |
60845 31271 73002 79436 79789 79507 33161 |
Giải năm |
8112 |
Giải sáu |
4201 4669 5295 |
Giải bảy |
847 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 12,2,7 | 02,6,7 | 1 | 22,3 | 0,12 | 2 | | 1 | 3 | 6 | 5 | 4 | 5,7 | 4,9 | 5 | 4 | 3 | 6 | 0,1,9 | 0,4 | 7 | 1 | | 8 | 9 | 6,8,9 | 9 | 5,9 |
|
XSKG - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
555585 |
Giải nhất |
86606 |
Giải nhì |
58914 |
Giải ba |
30372 39331 |
Giải tư |
17754 43791 59022 22154 96493 41307 03564 |
Giải năm |
7868 |
Giải sáu |
1084 7796 7169 |
Giải bảy |
868 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7 | 3,9 | 1 | 4 | 2,7 | 2 | 2,3 | 2,9 | 3 | 1 | 1,52,6,8 | 4 | | 8 | 5 | 42 | 0,9 | 6 | 4,82,9 | 0 | 7 | 2 | 62 | 8 | 4,5 | 6 | 9 | 1,3,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K3
|
Giải ĐB |
116351 |
Giải nhất |
87467 |
Giải nhì |
96247 |
Giải ba |
41671 92298 |
Giải tư |
96169 74433 58432 28172 62883 48098 42813 |
Giải năm |
4864 |
Giải sáu |
2828 3061 6927 |
Giải bảy |
693 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 5,6,7 | 1 | 3 | 3,7 | 2 | 7,8 | 1,3,8,9 | 3 | 2,3 | 6 | 4 | 7 | | 5 | 1 | | 6 | 1,4,7,9 | 2,4,6 | 7 | 1,2 | 2,92 | 8 | 3 | 6 | 9 | 3,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|