|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8C2
|
Giải ĐB |
378557 |
Giải nhất |
26294 |
Giải nhì |
79727 |
Giải ba |
46950 71726 |
Giải tư |
05953 82618 99586 14433 76104 59388 71372 |
Giải năm |
5747 |
Giải sáu |
4827 0570 3537 |
Giải bảy |
020 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7 | 0 | 4 | | 1 | 5,8 | 7 | 2 | 0,6,72 | 3,5 | 3 | 3,7 | 0,9 | 4 | 7 | 1 | 5 | 0,3,7 | 2,8 | 6 | | 22,3,4,5 | 7 | 0,2 | 1,8 | 8 | 6,8 | | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: B33
|
Giải ĐB |
565912 |
Giải nhất |
64292 |
Giải nhì |
69417 |
Giải ba |
61096 42708 |
Giải tư |
46125 79431 34422 67130 52559 91468 76561 |
Giải năm |
9394 |
Giải sáu |
8253 7928 1262 |
Giải bảy |
052 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 8 | 3,6 | 1 | 2,7 | 1,2,5,6 9 | 2 | 2,5,8 | 5,6 | 3 | 0,1 | 9 | 4 | | 2 | 5 | 2,3,9 | 9 | 6 | 1,2,3,8 | 1 | 7 | | 0,2,6 | 8 | | 5 | 9 | 2,4,6 |
|
XSCM - Loại vé: T08K3
|
Giải ĐB |
855707 |
Giải nhất |
04847 |
Giải nhì |
67645 |
Giải ba |
61287 71779 |
Giải tư |
88741 29052 04968 97982 60117 02050 33492 |
Giải năm |
1671 |
Giải sáu |
1948 4688 2408 |
Giải bảy |
972 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7,8 | 4,7 | 1 | 7 | 5,7,8,9 | 2 | | | 3 | | 9 | 4 | 1,5,7,8 | 4 | 5 | 0,2 | | 6 | 8 | 0,1,4,8 | 7 | 1,2,9 | 0,4,6,8 | 8 | 2,7,8 | 7 | 9 | 2,4 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B8
|
Giải ĐB |
828736 |
Giải nhất |
70644 |
Giải nhì |
00255 |
Giải ba |
98469 98144 |
Giải tư |
21085 97476 47143 14092 65074 98157 68676 |
Giải năm |
0167 |
Giải sáu |
0461 5493 1147 |
Giải bảy |
955 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 6 | 1 | | 9 | 2 | | 4,9 | 3 | 4,6 | 3,42,7 | 4 | 3,42,7 | 52,8 | 5 | 52,7 | 3,72 | 6 | 1,7,9 | 4,5,6 | 7 | 4,62 | | 8 | 5 | 6 | 9 | 2,3 |
|
XSKG - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
484378 |
Giải nhất |
78270 |
Giải nhì |
84405 |
Giải ba |
81800 36095 |
Giải tư |
51120 43773 08158 02138 42495 68561 02620 |
Giải năm |
0282 |
Giải sáu |
5540 1646 8283 |
Giải bảy |
877 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,4,7 | 0 | 0,5 | 6 | 1 | | 8 | 2 | 02,5 | 7,8 | 3 | 8 | | 4 | 0,6 | 0,2,92 | 5 | 8 | 4 | 6 | 1 | 7 | 7 | 0,3,7,8 | 3,5,7 | 8 | 2,3 | | 9 | 52 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K2
|
Giải ĐB |
295749 |
Giải nhất |
78868 |
Giải nhì |
09957 |
Giải ba |
32025 44183 |
Giải tư |
50791 42695 40975 82163 83464 61781 67074 |
Giải năm |
0143 |
Giải sáu |
3651 8010 7385 |
Giải bảy |
279 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 5,8,9 | 1 | 0 | 3 | 2 | 5 | 4,6,8 | 3 | 2 | 6,7 | 4 | 3,9 | 2,7,8,9 | 5 | 1,7 | | 6 | 3,4,8 | 5 | 7 | 4,5,9 | 6 | 8 | 1,3,5 | 4,7 | 9 | 1,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|