|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
464131 |
Giải nhất |
04877 |
Giải nhì |
25038 |
Giải ba |
13106 07258 |
Giải tư |
43259 99618 88305 53684 46397 41158 63761 |
Giải năm |
8206 |
Giải sáu |
6118 3102 5764 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,5,62 | 0,3,6 | 1 | 82 | 0 | 2 | | 6 | 3 | 1,8 | 6,8 | 4 | | 0 | 5 | 82,9 | 02 | 6 | 1,3,4 | 7,9 | 7 | 7 | 12,3,52 | 8 | 4 | 5 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K3
|
Giải ĐB |
433574 |
Giải nhất |
70811 |
Giải nhì |
18635 |
Giải ba |
32994 95298 |
Giải tư |
81331 61406 34956 64056 21976 28548 98139 |
Giải năm |
9707 |
Giải sáu |
9875 8546 5271 |
Giải bảy |
974 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7 | 1,3,7 | 1 | 1,4 | | 2 | | | 3 | 1,5,9 | 1,72,9 | 4 | 6,8 | 3,7 | 5 | 62 | 0,4,52,7 | 6 | | 0 | 7 | 1,42,5,6 | 4,9 | 8 | | 3 | 9 | 4,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
761281 |
Giải nhất |
92733 |
Giải nhì |
35818 |
Giải ba |
36740 82169 |
Giải tư |
91353 00512 20397 81266 60995 15942 09150 |
Giải năm |
4551 |
Giải sáu |
1830 8791 1308 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5 | 0 | 8 | 5,8,9 | 1 | 2,8 | 1,4 | 2 | 9 | 3,5 | 3 | 0,3 | | 4 | 0,2 | 9 | 5 | 0,1,3 | 6 | 6 | 6,9 | 92 | 7 | | 0,1 | 8 | 1 | 2,6 | 9 | 1,5,72 |
|
XSDN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
237025 |
Giải nhất |
21413 |
Giải nhì |
65592 |
Giải ba |
13851 65710 |
Giải tư |
24039 49267 56370 69466 32302 29761 67765 |
Giải năm |
3955 |
Giải sáu |
3543 6043 2147 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 2 | 5,6 | 1 | 0,3 | 0,4,9 | 2 | 5 | 1,42 | 3 | 9 | | 4 | 2,32,7 | 2,5,6 | 5 | 1,5 | 6 | 6 | 1,5,6,7 | 4,6 | 7 | 0 | 8 | 8 | 8 | 3 | 9 | 2 |
|
XSCT - Loại vé: K2T9
|
Giải ĐB |
796128 |
Giải nhất |
02981 |
Giải nhì |
68867 |
Giải ba |
24045 53696 |
Giải tư |
82659 53937 90172 63968 67220 69305 26579 |
Giải năm |
8576 |
Giải sáu |
4251 1248 0497 |
Giải bảy |
087 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 5,8 | 1 | 9 | 7 | 2 | 0,8 | | 3 | 7 | | 4 | 5,8 | 0,4 | 5 | 1,9 | 7,9 | 6 | 7,8 | 3,6,8,9 | 7 | 2,6,9 | 2,4,6 | 8 | 1,7 | 1,5,7 | 9 | 6,7 |
|
XSST - Loại vé: K2T09
|
Giải ĐB |
809804 |
Giải nhất |
64759 |
Giải nhì |
81898 |
Giải ba |
14400 59913 |
Giải tư |
11883 87846 34980 98764 16104 23730 30814 |
Giải năm |
8185 |
Giải sáu |
1121 7693 1743 |
Giải bảy |
784 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8 | 0 | 0,42 | 2,4 | 1 | 3,4 | | 2 | 1 | 1,4,8,9 | 3 | 0 | 02,1,6,8 | 4 | 1,3,6 | 8 | 5 | 9 | 4 | 6 | 4 | | 7 | | 9 | 8 | 0,3,4,5 | 5 | 9 | 3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|