|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL38
|
Giải ĐB |
345878 |
Giải nhất |
87343 |
Giải nhì |
06543 |
Giải ba |
66491 62127 |
Giải tư |
82522 56430 95610 52141 45463 32045 93947 |
Giải năm |
3246 |
Giải sáu |
0823 2535 2405 |
Giải bảy |
635 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 5 | 4,9 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2,3,7 | 2,42,6 | 3 | 0,52 | | 4 | 1,32,5,6 7 | 0,32,4 | 5 | | 4,7 | 6 | 3 | 2,4 | 7 | 6,8 | 7 | 8 | | | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS38
|
Giải ĐB |
410269 |
Giải nhất |
64877 |
Giải nhì |
94845 |
Giải ba |
33484 78308 |
Giải tư |
80857 08964 42377 40747 86540 04826 17483 |
Giải năm |
7280 |
Giải sáu |
3704 5484 2998 |
Giải bảy |
765 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 4,8 | | 1 | | | 2 | 6 | 8 | 3 | 5 | 0,6,82 | 4 | 0,5,7 | 3,4,6 | 5 | 7 | 2 | 6 | 4,5,9 | 4,5,72 | 7 | 72 | 0,9 | 8 | 0,3,42 | 6 | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV38
|
Giải ĐB |
380597 |
Giải nhất |
73136 |
Giải nhì |
66391 |
Giải ba |
76767 44454 |
Giải tư |
80694 92223 39411 34463 31126 22607 64624 |
Giải năm |
8936 |
Giải sáu |
3002 5898 8599 |
Giải bảy |
009 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7,9 | 1,9 | 1 | 1,2 | 0,1 | 2 | 3,4,6 | 2,6 | 3 | 62 | 2,5,9 | 4 | | | 5 | 4 | 2,32 | 6 | 3,7 | 0,6,9 | 7 | | 9 | 8 | | 0,9 | 9 | 1,4,7,8 9 |
|
XSTN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
464131 |
Giải nhất |
04877 |
Giải nhì |
25038 |
Giải ba |
13106 07258 |
Giải tư |
43259 99618 88305 53684 46397 41158 63761 |
Giải năm |
8206 |
Giải sáu |
6118 3102 5764 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,5,62 | 0,3,6 | 1 | 82 | 0 | 2 | | 6 | 3 | 1,8 | 6,8 | 4 | | 0 | 5 | 82,9 | 02 | 6 | 1,3,4 | 7,9 | 7 | 7 | 12,3,52 | 8 | 4 | 5 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K3
|
Giải ĐB |
433574 |
Giải nhất |
70811 |
Giải nhì |
18635 |
Giải ba |
32994 95298 |
Giải tư |
81331 61406 34956 64056 21976 28548 98139 |
Giải năm |
9707 |
Giải sáu |
9875 8546 5271 |
Giải bảy |
974 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7 | 1,3,7 | 1 | 1,4 | | 2 | | | 3 | 1,5,9 | 1,72,9 | 4 | 6,8 | 3,7 | 5 | 62 | 0,4,52,7 | 6 | | 0 | 7 | 1,42,5,6 | 4,9 | 8 | | 3 | 9 | 4,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
761281 |
Giải nhất |
92733 |
Giải nhì |
35818 |
Giải ba |
36740 82169 |
Giải tư |
91353 00512 20397 81266 60995 15942 09150 |
Giải năm |
4551 |
Giải sáu |
1830 8791 1308 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5 | 0 | 8 | 5,8,9 | 1 | 2,8 | 1,4 | 2 | 9 | 3,5 | 3 | 0,3 | | 4 | 0,2 | 9 | 5 | 0,1,3 | 6 | 6 | 6,9 | 92 | 7 | | 0,1 | 8 | 1 | 2,6 | 9 | 1,5,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|