|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL39
|
Giải ĐB |
167261 |
Giải nhất |
16993 |
Giải nhì |
10846 |
Giải ba |
74650 25692 |
Giải tư |
13228 60715 57423 53598 45775 69886 98517 |
Giải năm |
0671 |
Giải sáu |
6172 3015 7748 |
Giải bảy |
595 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 6,7 | 1 | 52,7 | 7,92 | 2 | 3,8 | 2,9 | 3 | | | 4 | 6,8 | 12,7,9 | 5 | 0 | 4,8 | 6 | 1 | 1 | 7 | 1,2,5 | 2,4,9 | 8 | 6 | | 9 | 22,3,5,8 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS39
|
Giải ĐB |
928389 |
Giải nhất |
85927 |
Giải nhì |
69189 |
Giải ba |
81476 75757 |
Giải tư |
27875 21869 93590 59053 77968 89154 18259 |
Giải năm |
6835 |
Giải sáu |
3637 7248 9419 |
Giải bảy |
102 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,2 | | 1 | 9 | 0 | 2 | 7 | 5 | 3 | 5,7 | 5 | 4 | 8 | 3,7 | 5 | 3,4,7,9 | 7 | 6 | 8,9 | 2,3,5 | 7 | 5,6 | 4,6 | 8 | 92 | 1,5,6,82 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV39
|
Giải ĐB |
016615 |
Giải nhất |
12122 |
Giải nhì |
71688 |
Giải ba |
01176 83636 |
Giải tư |
02627 01358 55967 66998 57871 96777 80875 |
Giải năm |
1631 |
Giải sáu |
6261 8820 7908 |
Giải bảy |
733 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 8 | 3,6,7 | 1 | 5 | 2 | 2 | 0,2,7 | 3 | 3 | 1,3,6 | | 4 | | 1,7 | 5 | 8 | 3,7 | 6 | 1,7 | 2,6,7 | 7 | 1,5,6,7 | 0,5,8,9 | 8 | 0,8 | | 9 | 8 |
|
XSTN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
195160 |
Giải nhất |
02164 |
Giải nhì |
26720 |
Giải ba |
96013 43659 |
Giải tư |
38567 53738 42387 63172 45244 15056 94511 |
Giải năm |
4456 |
Giải sáu |
2780 7958 3669 |
Giải bảy |
761 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,8 | 0 | | 12,6 | 1 | 12,3 | 7 | 2 | 0 | 1 | 3 | 8 | 4,6 | 4 | 4 | | 5 | 62,8,9 | 52 | 6 | 0,1,4,7 9 | 6,8 | 7 | 2 | 3,5 | 8 | 0,7 | 5,6 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K4
|
Giải ĐB |
761738 |
Giải nhất |
68998 |
Giải nhì |
68875 |
Giải ba |
23837 57328 |
Giải tư |
82129 59693 89831 49160 73532 98546 18801 |
Giải năm |
3664 |
Giải sáu |
8326 4946 9771 |
Giải bảy |
442 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1 | 0,3,7 | 1 | | 3,4 | 2 | 6,8,9 | 9 | 3 | 1,2,7,8 | 6 | 4 | 2,62 | 7 | 5 | | 2,42,6 | 6 | 0,4,6 | 3 | 7 | 1,5 | 2,3,9 | 8 | | 2 | 9 | 3,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
052191 |
Giải nhất |
88815 |
Giải nhì |
77694 |
Giải ba |
25703 36987 |
Giải tư |
83108 61472 88374 27660 14681 75004 46817 |
Giải năm |
1218 |
Giải sáu |
6481 3854 3391 |
Giải bảy |
714 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,4,8 | 82,92 | 1 | 4,5,7,8 | 7 | 2 | | 0 | 3 | | 0,1,5,72 9 | 4 | | 1 | 5 | 4 | | 6 | 0 | 1,8 | 7 | 2,42 | 0,1 | 8 | 12,7 | | 9 | 12,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|