|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL40
|
Giải ĐB |
726410 |
Giải nhất |
08674 |
Giải nhì |
58851 |
Giải ba |
19966 72872 |
Giải tư |
46520 03877 20839 50194 03070 03934 71395 |
Giải năm |
9923 |
Giải sáu |
9017 7950 7826 |
Giải bảy |
096 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5,7 | 0 | | 5 | 1 | 0,7 | 7 | 2 | 0,3,6 | 2 | 3 | 4,9 | 3,7,9 | 4 | | 9 | 5 | 0,1 | 2,6,9 | 6 | 6 | 1,7 | 7 | 0,2,4,7 | | 8 | | 3,9 | 9 | 4,5,6,9 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS40
|
Giải ĐB |
765235 |
Giải nhất |
37256 |
Giải nhì |
69005 |
Giải ba |
97924 94135 |
Giải tư |
70559 21769 88398 02847 28025 44839 36411 |
Giải năm |
6482 |
Giải sáu |
8192 6767 2814 |
Giải bảy |
684 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 1 | 1 | 1,4 | 8,9 | 2 | 4,5 | | 3 | 52,9 | 1,2,8 | 4 | 7 | 0,2,32 | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 7,9 | 4,6 | 7 | | 9 | 8 | 2,4 | 3,5,6,9 | 9 | 2,8,9 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV40
|
Giải ĐB |
830447 |
Giải nhất |
46001 |
Giải nhì |
43309 |
Giải ba |
98096 98840 |
Giải tư |
07396 76627 95972 76129 68863 49684 49435 |
Giải năm |
7267 |
Giải sáu |
7093 0431 4819 |
Giải bảy |
582 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,9 | 0,3 | 1 | 9 | 7,8 | 2 | 7,9 | 6,92 | 3 | 1,5 | 8 | 4 | 0,7 | 3 | 5 | | 92 | 6 | 3,7 | 2,4,6 | 7 | 2 | | 8 | 2,4 | 0,1,2 | 9 | 32,62 |
|
XSTN - Loại vé: 9K5
|
Giải ĐB |
666475 |
Giải nhất |
59395 |
Giải nhì |
13740 |
Giải ba |
67877 42672 |
Giải tư |
89594 68766 02271 28223 99426 71785 94679 |
Giải năm |
1235 |
Giải sáu |
2537 3038 4974 |
Giải bảy |
770 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | 7 | 1 | | 7 | 2 | 3,6 | 2,9 | 3 | 5,7,8 | 7,9 | 4 | 0 | 3,7,8,9 | 5 | | 2,6 | 6 | 6 | 3,7 | 7 | 0,1,2,4 5,7,9 | 3 | 8 | 5 | 7 | 9 | 3,4,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K5
|
Giải ĐB |
256106 |
Giải nhất |
40250 |
Giải nhì |
38180 |
Giải ba |
77846 76735 |
Giải tư |
75228 36949 03371 36675 34113 33336 95886 |
Giải năm |
2301 |
Giải sáu |
1012 6258 4041 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 1,4,6 | 0,4,7 | 1 | 2,3 | 1 | 2 | 8 | 1 | 3 | 5,6 | 0 | 4 | 1,6,9 | 3,7 | 5 | 0,8 | 0,3,4,8 | 6 | | 7 | 7 | 1,5,7 | 2,5 | 8 | 0,6 | 4 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 9K5
|
Giải ĐB |
132612 |
Giải nhất |
72824 |
Giải nhì |
72130 |
Giải ba |
15122 69793 |
Giải tư |
43163 58074 68119 28104 08596 61767 46176 |
Giải năm |
8646 |
Giải sáu |
1202 7073 4297 |
Giải bảy |
252 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,4 | | 1 | 2,9 | 0,1,2,5 | 2 | 2,4 | 6,7,9 | 3 | 0 | 0,2,7 | 4 | 6,8 | | 5 | 2 | 4,7,9 | 6 | 3,7 | 6,9 | 7 | 3,4,6 | 4 | 8 | | 1 | 9 | 3,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|