|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL41
|
Giải ĐB |
846910 |
Giải nhất |
29469 |
Giải nhì |
87578 |
Giải ba |
51132 15146 |
Giải tư |
87114 09521 31348 17928 01111 93082 01810 |
Giải năm |
1481 |
Giải sáu |
4003 8210 5691 |
Giải bảy |
274 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 13,8 | 0 | 3 | 1,2,8,9 | 1 | 03,1,4 | 3,8 | 2 | 1,8 | 0 | 3 | 2 | 1,7 | 4 | 6,8 | | 5 | | 4 | 6 | 9 | | 7 | 4,8 | 2,4,7 | 8 | 0,1,2 | 6 | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS41
|
Giải ĐB |
704896 |
Giải nhất |
87125 |
Giải nhì |
60942 |
Giải ba |
90216 14013 |
Giải tư |
18539 96435 25943 69860 25473 96319 89478 |
Giải năm |
0348 |
Giải sáu |
5244 1439 0711 |
Giải bảy |
069 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 1 | 1 | 1,3,6,9 | 4 | 2 | 5 | 1,4,7 | 3 | 5,92 | 4 | 4 | 2,3,4,8 | 2,3 | 5 | 7 | 1,9 | 6 | 0,9 | 5 | 7 | 3,8 | 4,7 | 8 | | 1,32,6 | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV41
|
Giải ĐB |
069658 |
Giải nhất |
55859 |
Giải nhì |
51598 |
Giải ba |
00849 39480 |
Giải tư |
01077 96951 25730 45305 35063 45490 11483 |
Giải năm |
4289 |
Giải sáu |
6447 4683 0702 |
Giải bảy |
616 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8,9 | 0 | 2,5 | 5,8 | 1 | 6 | 0 | 2 | | 6,82 | 3 | 0 | | 4 | 7,9 | 0 | 5 | 1,8,9 | 1 | 6 | 3 | 4,7 | 7 | 7 | 5,9 | 8 | 0,1,32,9 | 4,5,8 | 9 | 0,8 |
|
XSTN - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
168603 |
Giải nhất |
63303 |
Giải nhì |
26711 |
Giải ba |
65003 73719 |
Giải tư |
70931 76014 04422 26394 33158 89782 86646 |
Giải năm |
5992 |
Giải sáu |
8371 5463 3183 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 33 | 1,3,7 | 1 | 1,4,5,9 | 2,8,9 | 2 | 2 | 03,6,82 | 3 | 1 | 1,9 | 4 | 6 | 1 | 5 | 8 | 4 | 6 | 3 | | 7 | 1 | 5 | 8 | 2,32 | 1 | 9 | 2,4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K1
|
Giải ĐB |
320457 |
Giải nhất |
87879 |
Giải nhì |
90500 |
Giải ba |
79174 89685 |
Giải tư |
93265 18524 34078 50878 21532 26384 16773 |
Giải năm |
7163 |
Giải sáu |
1757 0945 3920 |
Giải bảy |
760 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0 | | 1 | | 3 | 2 | 0,3,4 | 2,6,7 | 3 | 2 | 2,7,8 | 4 | 5 | 4,6,8 | 5 | 72 | | 6 | 0,3,5 | 52 | 7 | 3,4,82,9 | 72 | 8 | 4,5 | 7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 10K1
|
Giải ĐB |
190303 |
Giải nhất |
36984 |
Giải nhì |
49915 |
Giải ba |
92541 03553 |
Giải tư |
78788 42863 37855 61395 07664 98116 08191 |
Giải năm |
0692 |
Giải sáu |
5353 6146 2885 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32 | 4,9 | 1 | 5,6 | 9 | 2 | | 02,52,6 | 3 | | 4,6,8 | 4 | 1,4,6 | 1,5,8,9 | 5 | 32,5 | 1,4 | 6 | 3,4 | | 7 | | 8 | 8 | 4,5,8 | | 9 | 1,2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|