|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL42
|
Giải ĐB |
511085 |
Giải nhất |
64386 |
Giải nhì |
04320 |
Giải ba |
69605 36825 |
Giải tư |
96760 80823 47030 47127 06364 59926 44632 |
Giải năm |
7487 |
Giải sáu |
8249 0264 7676 |
Giải bảy |
469 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6 | 0 | 5 | | 1 | | 3 | 2 | 0,3,5,6 7 | 2 | 3 | 0,2 | 62,9 | 4 | 9 | 0,2,8 | 5 | | 2,7,8 | 6 | 0,42,9 | 2,8 | 7 | 6 | | 8 | 5,6,7 | 4,6 | 9 | 4 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS42
|
Giải ĐB |
291623 |
Giải nhất |
73018 |
Giải nhì |
86725 |
Giải ba |
19203 56808 |
Giải tư |
97351 01533 51374 99684 20478 46137 54023 |
Giải năm |
5255 |
Giải sáu |
2225 3434 6446 |
Giải bảy |
346 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,8 | 5 | 1 | 8 | | 2 | 32,52 | 0,22,3 | 3 | 3,4,7 | 3,7,8 | 4 | 62 | 22,5 | 5 | 1,5,8 | 42 | 6 | | 3 | 7 | 4,8 | 0,1,5,7 | 8 | 4 | | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 25TV42
|
Giải ĐB |
811854 |
Giải nhất |
63022 |
Giải nhì |
71134 |
Giải ba |
07732 39072 |
Giải tư |
22748 11406 03984 27756 43701 66636 24214 |
Giải năm |
9176 |
Giải sáu |
7549 4783 6858 |
Giải bảy |
212 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0 | 1 | 2,4 | 1,2,3,7 | 2 | 2 | 8 | 3 | 2,4,6 | 1,3,5,8 | 4 | 8,9 | | 5 | 4,6,8 | 0,3,5,7 | 6 | 9 | | 7 | 2,6 | 4,5 | 8 | 3,4 | 4,6 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
411440 |
Giải nhất |
75024 |
Giải nhì |
69182 |
Giải ba |
30661 55533 |
Giải tư |
98872 87301 83512 48473 13441 96972 64318 |
Giải năm |
0799 |
Giải sáu |
2183 9926 7581 |
Giải bảy |
228 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 1 | 0,4,6,8 | 1 | 2,8 | 1,72,8 | 2 | 4,6,8 | 3,7,8 | 3 | 0,3 | 2 | 4 | 0,1 | | 5 | | 2 | 6 | 1 | | 7 | 22,3 | 1,2 | 8 | 1,2,3 | 9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K2
|
Giải ĐB |
806319 |
Giải nhất |
51654 |
Giải nhì |
81113 |
Giải ba |
95363 22027 |
Giải tư |
05440 80622 79926 80126 85436 64981 23756 |
Giải năm |
4703 |
Giải sáu |
1662 6045 4160 |
Giải bảy |
189 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 2,3 | 8 | 1 | 3,9 | 0,2,6 | 2 | 2,62,7 | 0,1,6 | 3 | 6 | 5 | 4 | 0,5 | 4 | 5 | 4,6 | 22,3,5 | 6 | 0,2,3 | 2 | 7 | | | 8 | 1,9 | 1,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
423705 |
Giải nhất |
97161 |
Giải nhì |
79506 |
Giải ba |
06250 96875 |
Giải tư |
77391 35856 40268 22030 36215 23138 71770 |
Giải năm |
7297 |
Giải sáu |
8697 7710 1822 |
Giải bảy |
769 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5,7 | 0 | 5,6 | 6,9 | 1 | 0,5 | 2 | 2 | 2 | | 3 | 0,8 | | 4 | | 0,1,5,7 | 5 | 0,5,6 | 0,5 | 6 | 1,8,9 | 92 | 7 | 0,5 | 3,6 | 8 | | 6 | 9 | 1,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|