|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11C2
|
Giải ĐB |
003357 |
Giải nhất |
31928 |
Giải nhì |
13788 |
Giải ba |
96252 08713 |
Giải tư |
35054 20101 65753 13226 67750 70301 55986 |
Giải năm |
4084 |
Giải sáu |
9913 0569 5322 |
Giải bảy |
764 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 12 | 02 | 1 | 32 | 2,5 | 2 | 2,6,8 | 12,5 | 3 | 7 | 5,6,8 | 4 | | | 5 | 0,2,3,4 7 | 2,8 | 6 | 4,9 | 3,5 | 7 | | 2,8 | 8 | 4,6,8 | 6 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: B46
|
Giải ĐB |
805862 |
Giải nhất |
64889 |
Giải nhì |
39965 |
Giải ba |
32199 57925 |
Giải tư |
46489 68865 23520 93712 07000 28448 94243 |
Giải năm |
6039 |
Giải sáu |
4297 6496 1970 |
Giải bảy |
899 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6,7 | 0 | 0 | | 1 | 2 | 1,6 | 2 | 0,5 | 4 | 3 | 9 | | 4 | 3,8 | 2,62 | 5 | | 9 | 6 | 0,2,52 | 9 | 7 | 0 | 4 | 8 | 92 | 3,82,92 | 9 | 6,7,92 |
|
XSCM - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
877723 |
Giải nhất |
86925 |
Giải nhì |
97151 |
Giải ba |
54948 80000 |
Giải tư |
48505 98685 18233 35956 17561 36247 15246 |
Giải năm |
2735 |
Giải sáu |
4995 8322 7846 |
Giải bảy |
965 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5 | 5,6 | 1 | | 2 | 2 | 2,3,5 | 2,3 | 3 | 3,5 | | 4 | 62,7,8 | 0,2,3,6 8,9 | 5 | 1,6 | 42,5,7 | 6 | 1,5 | 4 | 7 | 6 | 4 | 8 | 5 | | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B11
|
Giải ĐB |
229144 |
Giải nhất |
90305 |
Giải nhì |
86004 |
Giải ba |
50074 17988 |
Giải tư |
46763 82920 71494 01795 70573 80199 26521 |
Giải năm |
7279 |
Giải sáu |
7590 8027 8209 |
Giải bảy |
564 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 4,5,9 | 2 | 1 | | | 2 | 0,1,7 | 6,7 | 3 | 8 | 0,4,6,7 9 | 4 | 4 | 0,9 | 5 | | | 6 | 3,4 | 2 | 7 | 3,4,9 | 3,8 | 8 | 8 | 0,7,9 | 9 | 0,4,5,9 |
|
XSKG - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
984191 |
Giải nhất |
07685 |
Giải nhì |
94648 |
Giải ba |
83546 03779 |
Giải tư |
71251 05827 01024 18690 06398 25307 58379 |
Giải năm |
5076 |
Giải sáu |
6917 1177 3816 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 7 | 5,9 | 1 | 6,7 | 6 | 2 | 0,4,7 | | 3 | | 2 | 4 | 6,8 | 8 | 5 | 1 | 1,4,7 | 6 | 2 | 0,1,2,7 | 7 | 6,7,92 | 4,9 | 8 | 5 | 72 | 9 | 0,1,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K2
|
Giải ĐB |
958212 |
Giải nhất |
10152 |
Giải nhì |
21301 |
Giải ba |
52830 44765 |
Giải tư |
14690 47475 76033 65791 52124 33299 12407 |
Giải năm |
3286 |
Giải sáu |
0490 0031 2077 |
Giải bảy |
832 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,92 | 0 | 1,7 | 0,3,9 | 1 | 2 | 1,3,5 | 2 | 4 | 3 | 3 | 0,1,2,3 | 2 | 4 | 6 | 6,7 | 5 | 2 | 4,8 | 6 | 5 | 0,7 | 7 | 5,7 | | 8 | 6 | 9 | 9 | 02,1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|