|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11D2
|
Giải ĐB |
721216 |
Giải nhất |
13987 |
Giải nhì |
87262 |
Giải ba |
23860 86223 |
Giải tư |
67502 79125 94024 65429 95282 99162 49305 |
Giải năm |
3120 |
Giải sáu |
5025 1150 6058 |
Giải bảy |
328 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6 | 0 | 2,5 | | 1 | 6 | 0,62,8 | 2 | 0,3,4,52 8,9 | 2 | 3 | 6 | 2 | 4 | | 0,22 | 5 | 0,8 | 1,3 | 6 | 0,22 | 8 | 7 | | 2,5 | 8 | 2,7 | 2 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: B47
|
Giải ĐB |
951064 |
Giải nhất |
05565 |
Giải nhì |
35330 |
Giải ba |
11372 35953 |
Giải tư |
81887 90897 42751 02262 22819 67727 99745 |
Giải năm |
8697 |
Giải sáu |
8709 5187 5653 |
Giải bảy |
342 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 9 | 2,5 | 1 | 9 | 4,6,7 | 2 | 1,7 | 52 | 3 | 0 | 6 | 4 | 2,5 | 4,6 | 5 | 1,32 | | 6 | 2,4,5 | 2,82,92 | 7 | 2 | | 8 | 72 | 0,1 | 9 | 72 |
|
XSCM - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
914824 |
Giải nhất |
83634 |
Giải nhì |
71383 |
Giải ba |
63721 47338 |
Giải tư |
40711 37633 83413 07309 64343 85899 31274 |
Giải năm |
8422 |
Giải sáu |
1337 2310 7655 |
Giải bảy |
203 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,9 | 1,2 | 1 | 0,1,3 | 2 | 2 | 1,2,4 | 0,1,3,4 8 | 3 | 3,4,7,8 | 2,3,7 | 4 | 3 | 5 | 5 | 5 | | 6 | | 3,8 | 7 | 4 | 3 | 8 | 3,7 | 0,9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C11
|
Giải ĐB |
731034 |
Giải nhất |
64002 |
Giải nhì |
75695 |
Giải ba |
15634 12439 |
Giải tư |
16236 82753 22176 36168 35173 79265 05494 |
Giải năm |
3587 |
Giải sáu |
7929 1807 3316 |
Giải bảy |
993 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7 | | 1 | 6 | 0 | 2 | 9 | 5,7,9 | 3 | 42,6,9 | 32,9 | 4 | | 6,9 | 5 | 3 | 1,3,7 | 6 | 5,82 | 0,8 | 7 | 3,6 | 62 | 8 | 7 | 2,3 | 9 | 3,4,5 |
|
XSKG - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
462736 |
Giải nhất |
72694 |
Giải nhì |
04502 |
Giải ba |
19792 12581 |
Giải tư |
99517 72519 16043 99284 62086 38258 60909 |
Giải năm |
9125 |
Giải sáu |
0851 0374 3931 |
Giải bảy |
541 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,9 | 3,4,5,8 | 1 | 7,9 | 0,9 | 2 | 5 | 4 | 3 | 1,6 | 7,8,9 | 4 | 1,3 | 2 | 5 | 1,8 | 3,8 | 6 | | 1 | 7 | 4 | 5 | 8 | 1,4,6 | 0,1,9 | 9 | 2,4,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K3
|
Giải ĐB |
307162 |
Giải nhất |
73918 |
Giải nhì |
58201 |
Giải ba |
67790 54968 |
Giải tư |
53007 22408 54415 65061 14473 42998 64149 |
Giải năm |
3894 |
Giải sáu |
3928 4443 5200 |
Giải bảy |
045 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,1,7,8 | 0,6 | 1 | 5,8 | 6 | 2 | 8 | 4,7,9 | 3 | | 9 | 4 | 3,5,9 | 1,4 | 5 | | | 6 | 1,2,8 | 0 | 7 | 3 | 0,1,2,6 9 | 8 | | 4 | 9 | 0,3,4,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|