|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
749553 |
Giải nhất |
45678 |
Giải nhì |
55973 |
Giải ba |
48479 19301 |
Giải tư |
33081 18280 32071 40418 38988 80211 02426 |
Giải năm |
1618 |
Giải sáu |
6627 2368 0397 |
Giải bảy |
823 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0,1,7,8 | 1 | 1,82 | | 2 | 3,4,6,7 | 2,5,7 | 3 | | 2 | 4 | | | 5 | 3 | 2 | 6 | 8 | 2,9 | 7 | 1,3,8,9 | 12,6,7,8 | 8 | 0,1,8 | 7 | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
142505 |
Giải nhất |
81501 |
Giải nhì |
07477 |
Giải ba |
38235 99240 |
Giải tư |
72548 25603 14380 55407 70398 25687 60095 |
Giải năm |
2634 |
Giải sáu |
1403 7697 4606 |
Giải bảy |
473 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 1,32,5,6 7 | 0 | 1 | 2 | 1 | 2 | | 02,7 | 3 | 4,5 | 3 | 4 | 0,8 | 0,3,9 | 5 | | 0 | 6 | | 0,7,8,9 | 7 | 3,7 | 4,9 | 8 | 0,7 | | 9 | 5,7,8 |
|
XSST - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
680519 |
Giải nhất |
53588 |
Giải nhì |
24561 |
Giải ba |
10834 92321 |
Giải tư |
36086 18034 21669 42039 12679 77515 73331 |
Giải năm |
3284 |
Giải sáu |
0475 6303 0046 |
Giải bảy |
844 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 2,3,6 | 1 | 5,9 | | 2 | 1 | 0 | 3 | 1,42,9 | 32,4,8 | 4 | 4,6 | 1,7,9 | 5 | | 4,8 | 6 | 1,9 | | 7 | 5,9 | 8 | 8 | 4,6,8 | 1,3,6,7 | 9 | 5 |
|
XSBTR - Loại vé: K51-T12
|
Giải ĐB |
792160 |
Giải nhất |
70892 |
Giải nhì |
19613 |
Giải ba |
19175 28433 |
Giải tư |
85062 72138 83993 72013 43997 31560 72165 |
Giải năm |
5420 |
Giải sáu |
5319 2397 0293 |
Giải bảy |
366 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,62 | 0 | | | 1 | 32,9 | 5,6,9 | 2 | 0 | 12,3,92 | 3 | 3,8 | | 4 | | 6,7 | 5 | 2 | 6 | 6 | 02,2,5,6 | 92 | 7 | 5 | 3 | 8 | | 1 | 9 | 2,32,72 |
|
XSVT - Loại vé: 12C
|
Giải ĐB |
282964 |
Giải nhất |
64586 |
Giải nhì |
43357 |
Giải ba |
94144 37732 |
Giải tư |
10751 67188 84931 78610 83870 91815 46947 |
Giải năm |
4984 |
Giải sáu |
2477 2187 5017 |
Giải bảy |
946 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | | 3,5 | 1 | 0,5,7 | 3 | 2 | | | 3 | 1,2,7 | 4,6,8 | 4 | 4,6,7 | 1 | 5 | 1,7 | 4,8 | 6 | 4 | 1,3,4,5 7,8 | 7 | 0,7 | 8 | 8 | 4,6,7,8 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
133872 |
Giải nhất |
74051 |
Giải nhì |
38651 |
Giải ba |
93960 40644 |
Giải tư |
43881 31812 57559 82228 51119 46885 17414 |
Giải năm |
1218 |
Giải sáu |
7512 6770 7020 |
Giải bảy |
958 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7 | 0 | | 52,8 | 1 | 22,4,82,9 | 12,7 | 2 | 0,8 | | 3 | | 1,4 | 4 | 4 | 8 | 5 | 12,8,9 | | 6 | 0 | | 7 | 0,2 | 12,2,5 | 8 | 1,5 | 1,5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|