|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K51-T12
|
Giải ĐB |
792160 |
Giải nhất |
70892 |
Giải nhì |
19613 |
Giải ba |
19175 28433 |
Giải tư |
85062 72138 83993 72013 43997 31560 72165 |
Giải năm |
5420 |
Giải sáu |
5319 2397 0293 |
Giải bảy |
366 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,62 | 0 | | | 1 | 32,9 | 5,6,9 | 2 | 0 | 12,3,92 | 3 | 3,8 | | 4 | | 6,7 | 5 | 2 | 6 | 6 | 02,2,5,6 | 92 | 7 | 5 | 3 | 8 | | 1 | 9 | 2,32,72 |
|
XSVT - Loại vé: 12C
|
Giải ĐB |
282964 |
Giải nhất |
64586 |
Giải nhì |
43357 |
Giải ba |
94144 37732 |
Giải tư |
10751 67188 84931 78610 83870 91815 46947 |
Giải năm |
4984 |
Giải sáu |
2477 2187 5017 |
Giải bảy |
946 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | | 3,5 | 1 | 0,5,7 | 3 | 2 | | | 3 | 1,2,7 | 4,6,8 | 4 | 4,6,7 | 1 | 5 | 1,7 | 4,8 | 6 | 4 | 1,3,4,5 7,8 | 7 | 0,7 | 8 | 8 | 4,6,7,8 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
133872 |
Giải nhất |
74051 |
Giải nhì |
38651 |
Giải ba |
93960 40644 |
Giải tư |
43881 31812 57559 82228 51119 46885 17414 |
Giải năm |
1218 |
Giải sáu |
7512 6770 7020 |
Giải bảy |
958 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7 | 0 | | 52,8 | 1 | 22,4,82,9 | 12,7 | 2 | 0,8 | | 3 | | 1,4 | 4 | 4 | 8 | 5 | 12,8,9 | | 6 | 0 | | 7 | 0,2 | 12,2,5 | 8 | 1,5 | 1,5 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 12D2
|
Giải ĐB |
086133 |
Giải nhất |
62983 |
Giải nhì |
80014 |
Giải ba |
17507 75665 |
Giải tư |
00841 51300 50678 67132 64290 35492 47236 |
Giải năm |
8847 |
Giải sáu |
0178 3092 4438 |
Giải bảy |
992 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,7 | 4 | 1 | 4 | 3,93 | 2 | | 3,8 | 3 | 2,3,6,8 | 1 | 4 | 1,7 | 6 | 5 | | 3,6 | 6 | 5,6 | 0,4 | 7 | 82 | 3,72 | 8 | 3 | | 9 | 0,23 |
|
XSDT - Loại vé: B51
|
Giải ĐB |
202455 |
Giải nhất |
06022 |
Giải nhì |
53670 |
Giải ba |
77335 47180 |
Giải tư |
28685 76459 10233 50855 18940 60359 97999 |
Giải năm |
3787 |
Giải sáu |
2162 5350 6426 |
Giải bảy |
149 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7,8 | 0 | | | 1 | 3 | 2,6 | 2 | 2,6 | 1,3 | 3 | 3,5 | | 4 | 0,9 | 3,52,8 | 5 | 0,52,92 | 2 | 6 | 2 | 8 | 7 | 0 | | 8 | 0,5,7 | 4,52,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
422538 |
Giải nhất |
47941 |
Giải nhì |
80515 |
Giải ba |
26097 16928 |
Giải tư |
26897 57877 84050 85521 52908 83021 03877 |
Giải năm |
7060 |
Giải sáu |
7594 8460 8715 |
Giải bảy |
562 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,62 | 0 | 8 | 22,4 | 1 | 52,8 | 6 | 2 | 12,8 | | 3 | 8 | 9 | 4 | 1 | 12 | 5 | 0 | | 6 | 02,2 | 72,92 | 7 | 72 | 0,1,2,3 | 8 | | | 9 | 4,72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|