|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL37
|
Giải ĐB |
659825 |
Giải nhất |
96705 |
Giải nhì |
08624 |
Giải ba |
57315 78808 |
Giải tư |
29930 35935 50495 73973 53559 84540 17357 |
Giải năm |
1348 |
Giải sáu |
8875 3129 4802 |
Giải bảy |
045 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 2,5,8 | | 1 | 5,8 | 0 | 2 | 4,5,9 | 7 | 3 | 0,5 | 2 | 4 | 0,5,8 | 0,1,2,3 4,7,9 | 5 | 7,9 | | 6 | | 5 | 7 | 3,5 | 0,1,4 | 8 | | 2,5 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS37
|
Giải ĐB |
270062 |
Giải nhất |
08869 |
Giải nhì |
99510 |
Giải ba |
92884 40172 |
Giải tư |
34990 41159 71628 29001 42854 45589 38095 |
Giải năm |
4725 |
Giải sáu |
6817 2426 3814 |
Giải bảy |
331 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 1 | 0,3 | 1 | 0,4,7 | 6,7 | 2 | 5,6,8 | | 3 | 1 | 1,52,8 | 4 | | 2,9 | 5 | 42,9 | 2 | 6 | 2,9 | 1 | 7 | 2 | 2 | 8 | 4,9 | 5,6,8 | 9 | 0,5 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV37
|
Giải ĐB |
409694 |
Giải nhất |
10090 |
Giải nhì |
81413 |
Giải ba |
61168 12516 |
Giải tư |
68636 61597 24504 15533 30693 93454 53248 |
Giải năm |
6729 |
Giải sáu |
4485 5911 4971 |
Giải bảy |
805 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,5 | 1,7 | 1 | 1,3,6 | | 2 | 9 | 1,3,9 | 3 | 3,6 | 0,5,9 | 4 | 8 | 0,8 | 5 | 4 | 1,3 | 6 | 8 | 9 | 7 | 1 | 4,6,9 | 8 | 5 | 2 | 9 | 0,3,4,7 8 |
|
XSTN - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
323908 |
Giải nhất |
61423 |
Giải nhì |
92098 |
Giải ba |
12253 69584 |
Giải tư |
77170 84594 38393 75341 79320 82078 02052 |
Giải năm |
4840 |
Giải sáu |
3675 2727 6100 |
Giải bảy |
541 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4,7 | 0 | 0,8 | 42 | 1 | | 5 | 2 | 0,3,7 | 2,5,9 | 3 | | 8,9 | 4 | 0,12 | 7 | 5 | 2,3,7 | | 6 | | 2,5 | 7 | 0,5,8 | 0,7,9 | 8 | 4 | | 9 | 3,4,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K2
|
Giải ĐB |
607699 |
Giải nhất |
17988 |
Giải nhì |
78865 |
Giải ba |
20294 77479 |
Giải tư |
84191 97543 06779 16551 23172 08540 67773 |
Giải năm |
5324 |
Giải sáu |
7344 1428 1946 |
Giải bảy |
448 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 5,9 | 1 | | 7 | 2 | 4,8 | 4,5,7 | 3 | | 2,4,9 | 4 | 0,3,4,6 8 | 6 | 5 | 1,3 | 4 | 6 | 5 | | 7 | 2,3,92 | 2,4,8 | 8 | 8 | 72,9 | 9 | 1,4,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
777273 |
Giải nhất |
39072 |
Giải nhì |
42143 |
Giải ba |
67040 12657 |
Giải tư |
57180 23758 69379 93420 22359 77081 25878 |
Giải năm |
0466 |
Giải sáu |
0182 4298 0858 |
Giải bảy |
991 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,8 | 0 | | 8,9 | 1 | | 7,8 | 2 | 0 | 4,7 | 3 | | | 4 | 0,3 | | 5 | 7,82,9 | 6 | 6 | 6 | 5 | 7 | 2,3,8,92 | 52,7,9 | 8 | 0,1,2 | 5,72 | 9 | 1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|