|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K32-T8
|
Giải ĐB |
299134 |
Giải nhất |
49995 |
Giải nhì |
06109 |
Giải ba |
46884 20660 |
Giải tư |
63295 27523 27236 44475 94567 15905 38146 |
Giải năm |
4855 |
Giải sáu |
1573 0498 5973 |
Giải bảy |
439 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,9 | | 1 | | | 2 | 3 | 2,72 | 3 | 4,6,9 | 3,8 | 4 | 6 | 0,52,7,92 | 5 | 52 | 3,4 | 6 | 0,7 | 6 | 7 | 32,5 | 9 | 8 | 4 | 0,3 | 9 | 52,8 |
|
XSVT - Loại vé: 8B
|
Giải ĐB |
378773 |
Giải nhất |
19380 |
Giải nhì |
26345 |
Giải ba |
90869 89421 |
Giải tư |
76951 92877 35966 71288 55934 56250 80627 |
Giải năm |
7032 |
Giải sáu |
0165 0867 7155 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 2,5 | 1 | | 3 | 2 | 1,7 | 7 | 3 | 2,4,7 | 3 | 4 | 5 | 4,5,6 | 5 | 0,1,5 | 6 | 6 | 5,6,7,92 | 2,3,6,7 | 7 | 3,7 | 8 | 8 | 0,8 | 62 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T08K2
|
Giải ĐB |
902370 |
Giải nhất |
62715 |
Giải nhì |
21544 |
Giải ba |
00009 89397 |
Giải tư |
81591 62632 88422 51090 65041 63574 91190 |
Giải năm |
0026 |
Giải sáu |
3258 0018 1946 |
Giải bảy |
425 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,92 | 0 | 9 | 42,9 | 1 | 5,8 | 2,3 | 2 | 2,5,6 | | 3 | 2 | 4,7 | 4 | 12,4,6 | 1,2 | 5 | 8 | 2,4 | 6 | | 9 | 7 | 0,4 | 1,5 | 8 | | 0 | 9 | 02,1,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 8B2
|
Giải ĐB |
832475 |
Giải nhất |
45253 |
Giải nhì |
86320 |
Giải ba |
36722 20246 |
Giải tư |
01450 86085 07667 17972 15228 64056 26891 |
Giải năm |
1095 |
Giải sáu |
6289 8899 9901 |
Giải bảy |
667 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 1 | 0,9 | 1 | | 2,7 | 2 | 0,2,8 | 5 | 3 | | | 4 | 6 | 7,8,9 | 5 | 0,3,6 | 4,5,9 | 6 | 72 | 62 | 7 | 2,5 | 2 | 8 | 5,9 | 8,9 | 9 | 1,5,6,9 |
|
XSDT - Loại vé: B32
|
Giải ĐB |
423137 |
Giải nhất |
30794 |
Giải nhì |
65133 |
Giải ba |
94206 82687 |
Giải tư |
31291 97256 78391 49888 44523 53271 98910 |
Giải năm |
0167 |
Giải sáu |
7073 3030 7794 |
Giải bảy |
249 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 6 | 7,92 | 1 | 0 | | 2 | 3 | 2,3,7 | 3 | 0,3,7 | 92 | 4 | 8,9 | | 5 | 6 | 0,5 | 6 | 7 | 3,6,8 | 7 | 1,3 | 4,8 | 8 | 7,8 | 4 | 9 | 12,42 |
|
XSCM - Loại vé: T08K2
|
Giải ĐB |
425833 |
Giải nhất |
14304 |
Giải nhì |
93783 |
Giải ba |
32659 18977 |
Giải tư |
62231 24418 32266 33267 07111 36683 48231 |
Giải năm |
4704 |
Giải sáu |
9111 3854 4118 |
Giải bảy |
532 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42 | 12,32 | 1 | 12,82 | 3 | 2 | | 3,82 | 3 | 12,2,3 | 02,5 | 4 | | | 5 | 4,9 | 6 | 6 | 6,7,8 | 6,7 | 7 | 7 | 12,6 | 8 | 32 | 5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|