|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
347823 |
Giải nhất |
73681 |
Giải nhì |
04854 |
Giải ba |
92420 00699 |
Giải tư |
99491 52428 40114 61146 10258 73247 50794 |
Giải năm |
2058 |
Giải sáu |
2077 5633 5680 |
Giải bảy |
272 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | | 8,9 | 1 | 4 | 7 | 2 | 0,3,4,8 | 2,3 | 3 | 3 | 1,2,5,9 | 4 | 6,7 | | 5 | 4,82 | 4 | 6 | | 4,7 | 7 | 2,7 | 2,52 | 8 | 0,1 | 9 | 9 | 1,4,9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T8
|
Giải ĐB |
411019 |
Giải nhất |
09774 |
Giải nhì |
95970 |
Giải ba |
77836 02165 |
Giải tư |
52175 28141 09157 03170 91750 37758 48697 |
Giải năm |
7624 |
Giải sáu |
7530 7969 7619 |
Giải bảy |
146 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,72 | 0 | | 4 | 1 | 92 | 6 | 2 | 4 | | 3 | 0,6 | 2,7 | 4 | 1,6 | 6,7 | 5 | 0,7,8 | 3,4 | 6 | 2,5,9 | 5,9 | 7 | 02,4,5 | 5 | 8 | | 12,6 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K2T08
|
Giải ĐB |
674876 |
Giải nhất |
80766 |
Giải nhì |
07892 |
Giải ba |
89678 18554 |
Giải tư |
66282 72355 56091 48084 60381 19862 59306 |
Giải năm |
9549 |
Giải sáu |
5426 2874 3497 |
Giải bảy |
607 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7 | 8,9 | 1 | | 6,8,9 | 2 | 6 | | 3 | 4 | 3,5,7,8 | 4 | 9 | 5 | 5 | 4,5 | 0,2,6,7 | 6 | 2,6 | 0,9 | 7 | 4,6,8 | 7 | 8 | 1,2,4 | 4 | 9 | 1,2,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K32-T8
|
Giải ĐB |
299134 |
Giải nhất |
49995 |
Giải nhì |
06109 |
Giải ba |
46884 20660 |
Giải tư |
63295 27523 27236 44475 94567 15905 38146 |
Giải năm |
4855 |
Giải sáu |
1573 0498 5973 |
Giải bảy |
439 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,9 | | 1 | | | 2 | 3 | 2,72 | 3 | 4,6,9 | 3,8 | 4 | 6 | 0,52,7,92 | 5 | 52 | 3,4 | 6 | 0,7 | 6 | 7 | 32,5 | 9 | 8 | 4 | 0,3 | 9 | 52,8 |
|
XSVT - Loại vé: 8B
|
Giải ĐB |
378773 |
Giải nhất |
19380 |
Giải nhì |
26345 |
Giải ba |
90869 89421 |
Giải tư |
76951 92877 35966 71288 55934 56250 80627 |
Giải năm |
7032 |
Giải sáu |
0165 0867 7155 |
Giải bảy |
337 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 2,5 | 1 | | 3 | 2 | 1,7 | 7 | 3 | 2,4,7 | 3 | 4 | 5 | 4,5,6 | 5 | 0,1,5 | 6 | 6 | 5,6,7,92 | 2,3,6,7 | 7 | 3,7 | 8 | 8 | 0,8 | 62 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T08K2
|
Giải ĐB |
902370 |
Giải nhất |
62715 |
Giải nhì |
21544 |
Giải ba |
00009 89397 |
Giải tư |
81591 62632 88422 51090 65041 63574 91190 |
Giải năm |
0026 |
Giải sáu |
3258 0018 1946 |
Giải bảy |
425 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,92 | 0 | 9 | 42,9 | 1 | 5,8 | 2,3 | 2 | 2,5,6 | | 3 | 2 | 4,7 | 4 | 12,4,6 | 1,2 | 5 | 8 | 2,4 | 6 | | 9 | 7 | 0,4 | 1,5 | 8 | | 0 | 9 | 02,1,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|