|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
387919 |
Giải nhất |
97744 |
Giải nhì |
09739 |
Giải ba |
18944 40452 |
Giải tư |
77228 31990 66630 18512 37491 95537 87567 |
Giải năm |
1301 |
Giải sáu |
7608 5075 8540 |
Giải bảy |
610 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,4,9 | 0 | 1,8 | 0,9 | 1 | 0,2,9 | 1,5 | 2 | 8 | | 3 | 0,7,9 | 42,6 | 4 | 0,42 | 7 | 5 | 2 | | 6 | 4,7 | 3,6 | 7 | 5 | 0,2 | 8 | | 1,3 | 9 | 0,1 |
|
XSCT - Loại vé: K1T8
|
Giải ĐB |
638585 |
Giải nhất |
52526 |
Giải nhì |
73775 |
Giải ba |
42195 17479 |
Giải tư |
15698 05238 92137 80088 21805 22358 47287 |
Giải năm |
2137 |
Giải sáu |
5656 6888 4875 |
Giải bảy |
341 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 4 | 1 | | | 2 | 6 | 4 | 3 | 72,8 | | 4 | 1,3 | 0,72,8,9 | 5 | 6,8 | 2,5 | 6 | | 32,8 | 7 | 52,9 | 3,5,82,9 | 8 | 5,7,82 | 7 | 9 | 5,8 |
|
XSST - Loại vé: K1T08
|
Giải ĐB |
273425 |
Giải nhất |
70318 |
Giải nhì |
92165 |
Giải ba |
23003 27632 |
Giải tư |
02346 14566 18722 87746 82655 85008 49786 |
Giải năm |
2173 |
Giải sáu |
2235 2829 6006 |
Giải bảy |
777 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,6,8 | 0 | 1 | 8 | 2,3 | 2 | 2,5,9 | 0,7 | 3 | 2,5 | | 4 | 62 | 2,3,5,6 | 5 | 5 | 0,42,6,8 | 6 | 5,6 | 7 | 7 | 3,7 | 0,1 | 8 | 6 | 2 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K31-T8
|
Giải ĐB |
271745 |
Giải nhất |
37438 |
Giải nhì |
91340 |
Giải ba |
19016 53203 |
Giải tư |
97095 87567 74996 20347 47950 99698 08122 |
Giải năm |
9679 |
Giải sáu |
8125 4772 7904 |
Giải bảy |
271 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 3,4,6 | 7 | 1 | 6 | 2,7 | 2 | 2,5 | 0 | 3 | 8 | 0 | 4 | 0,5,7 | 2,4,9 | 5 | 0 | 0,1,9 | 6 | 7 | 4,6 | 7 | 1,2,9 | 3,9 | 8 | | 7 | 9 | 5,6,8 |
|
XSVT - Loại vé: 8A
|
Giải ĐB |
487424 |
Giải nhất |
11717 |
Giải nhì |
46530 |
Giải ba |
76073 46356 |
Giải tư |
53500 45052 96754 25092 38957 92995 21558 |
Giải năm |
9888 |
Giải sáu |
6509 7605 1857 |
Giải bảy |
437 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,5,9 | | 1 | 2,7 | 1,5,9 | 2 | 4 | 7 | 3 | 0,7 | 2,5 | 4 | | 0,9 | 5 | 2,4,6,72 8 | 5 | 6 | | 1,3,52 | 7 | 3 | 5,8 | 8 | 8 | 0 | 9 | 2,5 |
|
XSBL - Loại vé: T08K1
|
Giải ĐB |
941164 |
Giải nhất |
95181 |
Giải nhì |
68183 |
Giải ba |
27430 31578 |
Giải tư |
36210 30150 68776 63492 61425 77575 92936 |
Giải năm |
4033 |
Giải sáu |
0867 6644 4199 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | | 8 | 1 | 0,7 | 9 | 2 | 5,6 | 3,8 | 3 | 0,3,6 | 4,6 | 4 | 4 | 2,7 | 5 | 0 | 2,3,7 | 6 | 4,7 | 1,6 | 7 | 5,6,8 | 7 | 8 | 1,3 | 9 | 9 | 2,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|