|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K31-T8
|
Giải ĐB |
271745 |
Giải nhất |
37438 |
Giải nhì |
91340 |
Giải ba |
19016 53203 |
Giải tư |
97095 87567 74996 20347 47950 99698 08122 |
Giải năm |
9679 |
Giải sáu |
8125 4772 7904 |
Giải bảy |
271 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 3,4,6 | 7 | 1 | 6 | 2,7 | 2 | 2,5 | 0 | 3 | 8 | 0 | 4 | 0,5,7 | 2,4,9 | 5 | 0 | 0,1,9 | 6 | 7 | 4,6 | 7 | 1,2,9 | 3,9 | 8 | | 7 | 9 | 5,6,8 |
|
XSVT - Loại vé: 8A
|
Giải ĐB |
487424 |
Giải nhất |
11717 |
Giải nhì |
46530 |
Giải ba |
76073 46356 |
Giải tư |
53500 45052 96754 25092 38957 92995 21558 |
Giải năm |
9888 |
Giải sáu |
6509 7605 1857 |
Giải bảy |
437 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,5,9 | | 1 | 2,7 | 1,5,9 | 2 | 4 | 7 | 3 | 0,7 | 2,5 | 4 | | 0,9 | 5 | 2,4,6,72 8 | 5 | 6 | | 1,3,52 | 7 | 3 | 5,8 | 8 | 8 | 0 | 9 | 2,5 |
|
XSBL - Loại vé: T08K1
|
Giải ĐB |
941164 |
Giải nhất |
95181 |
Giải nhì |
68183 |
Giải ba |
27430 31578 |
Giải tư |
36210 30150 68776 63492 61425 77575 92936 |
Giải năm |
4033 |
Giải sáu |
0867 6644 4199 |
Giải bảy |
917 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | | 8 | 1 | 0,7 | 9 | 2 | 5,6 | 3,8 | 3 | 0,3,6 | 4,6 | 4 | 4 | 2,7 | 5 | 0 | 2,3,7 | 6 | 4,7 | 1,6 | 7 | 5,6,8 | 7 | 8 | 1,3 | 9 | 9 | 2,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 8A2
|
Giải ĐB |
148474 |
Giải nhất |
32624 |
Giải nhì |
42546 |
Giải ba |
82932 89370 |
Giải tư |
06352 73677 81471 46453 34521 49671 84418 |
Giải năm |
3206 |
Giải sáu |
8429 7100 1177 |
Giải bảy |
702 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,2,6 | 2,72 | 1 | 8 | 0,3,5 | 2 | 1,4,9 | 5 | 3 | 2 | 2,7 | 4 | 6 | | 5 | 2,3 | 0,4 | 6 | | 72,9 | 7 | 0,12,4,72 | 1 | 8 | | 2 | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: B31
|
Giải ĐB |
535113 |
Giải nhất |
23129 |
Giải nhì |
72211 |
Giải ba |
02121 60940 |
Giải tư |
26136 76895 01418 66804 07340 90609 28108 |
Giải năm |
7802 |
Giải sáu |
3974 6919 6596 |
Giải bảy |
817 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 2,4,8,9 | 1,2 | 1 | 1,3,7,8 9 | 0 | 2 | 1,5,9 | 1 | 3 | 6 | 0,7 | 4 | 02 | 2,9 | 5 | | 3,9 | 6 | | 1 | 7 | 4 | 0,1 | 8 | | 0,1,2 | 9 | 5,6 |
|
XSCM - Loại vé: T08K1
|
Giải ĐB |
475571 |
Giải nhất |
66802 |
Giải nhì |
73282 |
Giải ba |
28225 91378 |
Giải tư |
35347 84486 02909 80737 37296 94931 97186 |
Giải năm |
9468 |
Giải sáu |
6659 5893 1063 |
Giải bảy |
742 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,9 | 3,7 | 1 | | 0,4,8 | 2 | 0,5 | 6,9 | 3 | 1,7 | | 4 | 2,7 | 2 | 5 | 9 | 82,9 | 6 | 3,8 | 3,4 | 7 | 1,8 | 6,7 | 8 | 2,62 | 0,5 | 9 | 3,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|