|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL36
|
Giải ĐB |
559903 |
Giải nhất |
31413 |
Giải nhì |
38951 |
Giải ba |
04911 72940 |
Giải tư |
77744 60201 45617 60296 89341 21629 47020 |
Giải năm |
2324 |
Giải sáu |
2362 0863 2860 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6 | 0 | 1,3 | 0,1,4,5 | 1 | 1,3,7 | 5,6 | 2 | 0,4,9 | 0,1,6 | 3 | | 2,4 | 4 | 0,1,4 | | 5 | 1,2 | 9 | 6 | 0,2,3 | 1,8 | 7 | | | 8 | 7 | 2 | 9 | 6 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS36
|
Giải ĐB |
260460 |
Giải nhất |
24598 |
Giải nhì |
51670 |
Giải ba |
56064 13600 |
Giải tư |
69088 10791 72087 78670 22406 69195 37193 |
Giải năm |
6132 |
Giải sáu |
4771 3941 8873 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,72 | 0 | 0,6 | 4,7,9 | 1 | 6 | 3,7 | 2 | | 7,9 | 3 | 2 | 6 | 4 | 1 | 9 | 5 | | 0,1 | 6 | 0,4 | 8 | 7 | 02,1,2,3 | 8,9 | 8 | 7,8 | | 9 | 1,3,5,8 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV36
|
Giải ĐB |
124452 |
Giải nhất |
14655 |
Giải nhì |
97848 |
Giải ba |
11168 26267 |
Giải tư |
03302 57206 73894 99582 55003 47412 07131 |
Giải năm |
6796 |
Giải sáu |
9435 0315 4205 |
Giải bảy |
133 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,5,6 | 3 | 1 | 2,5 | 0,1,5,8 | 2 | | 0,3 | 3 | 1,3,5 | 9 | 4 | 8 | 0,1,3,5 | 5 | 2,5 | 0,9 | 6 | 7,8 | 6 | 7 | 9 | 4,6 | 8 | 2 | 7 | 9 | 4,6 |
|
XSTN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
642591 |
Giải nhất |
20756 |
Giải nhì |
44786 |
Giải ba |
31648 02947 |
Giải tư |
01614 73051 80547 95780 50414 55573 83383 |
Giải năm |
3359 |
Giải sáu |
7762 3935 0950 |
Giải bảy |
451 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 52,9 | 1 | 42 | 6 | 2 | | 7,8 | 3 | 5 | 12 | 4 | 72,8 | 3 | 5 | 0,12,6,9 | 5,6,8 | 6 | 2,6 | 42 | 7 | 3 | 4 | 8 | 0,3,6 | 5 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K1
|
Giải ĐB |
570526 |
Giải nhất |
77893 |
Giải nhì |
40881 |
Giải ba |
29741 18209 |
Giải tư |
57854 44746 80134 68751 53451 59329 27643 |
Giải năm |
3193 |
Giải sáu |
4346 9774 0478 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,9 | 4,52,8 | 1 | | | 2 | 6,9 | 4,92 | 3 | 4 | 3,5,7 | 4 | 1,3,62 | | 5 | 12,4 | 0,2,42,9 | 6 | | | 7 | 4,8 | 7 | 8 | 1 | 0,2 | 9 | 32,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
338961 |
Giải nhất |
98892 |
Giải nhì |
37217 |
Giải ba |
63522 79997 |
Giải tư |
72875 50981 41968 33494 56654 84727 27695 |
Giải năm |
4822 |
Giải sáu |
3614 5897 8393 |
Giải bảy |
015 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 6,8 | 1 | 4,5,7 | 22,9 | 2 | 22,7 | 9 | 3 | | 1,5,9 | 4 | | 1,7,9 | 5 | 4,9 | | 6 | 1,8 | 1,2,92 | 7 | 5 | 6 | 8 | 1 | 5 | 9 | 2,3,4,5 72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|