|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
630596 |
Giải nhất |
13484 |
Giải nhì |
40865 |
Giải ba |
33646 61157 |
Giải tư |
75316 88257 59166 95401 03039 63436 38405 |
Giải năm |
8963 |
Giải sáu |
4233 2518 1359 |
Giải bảy |
311 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5 | 0,1 | 1 | 1,6,8 | | 2 | | 3,6 | 3 | 3,5,6,9 | 8 | 4 | 6 | 0,3,6 | 5 | 72,9 | 1,3,4,6 9 | 6 | 3,5,6 | 52 | 7 | | 1 | 8 | 4 | 3,5 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
738787 |
Giải nhất |
11191 |
Giải nhì |
12393 |
Giải ba |
59600 35975 |
Giải tư |
18747 45178 93765 47355 88150 77143 67222 |
Giải năm |
7953 |
Giải sáu |
1635 3131 2908 |
Giải bảy |
247 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,7 | 0 | 0,8 | 3,9 | 1 | | 2 | 2 | 2 | 4,5,9 | 3 | 1,5 | | 4 | 3,72 | 3,5,6,7 | 5 | 0,3,5 | | 6 | 5 | 42,8 | 7 | 0,5,8 | 0,7 | 8 | 7 | | 9 | 1,3 |
|
XSST - Loại vé: K3T08
|
Giải ĐB |
977689 |
Giải nhất |
09272 |
Giải nhì |
41552 |
Giải ba |
73399 78007 |
Giải tư |
36411 52398 18324 23078 54450 38276 34337 |
Giải năm |
2892 |
Giải sáu |
0113 8559 1614 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6,7 | 1 | 1 | 1,3,4 | 5,7,9 | 2 | 4 | 1 | 3 | 7 | 1,2,4 | 4 | 4 | | 5 | 0,2,9 | 0,7 | 6 | | 0,3 | 7 | 2,6,8 | 7,9 | 8 | 9 | 5,8,9 | 9 | 2,8,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K33-T8
|
Giải ĐB |
144831 |
Giải nhất |
90072 |
Giải nhì |
83363 |
Giải ba |
60421 04506 |
Giải tư |
03500 14495 64745 33061 05065 15806 81064 |
Giải năm |
9540 |
Giải sáu |
4873 7849 7724 |
Giải bảy |
310 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4 | 0 | 0,62 | 2,3,6 | 1 | 0 | 7 | 2 | 1,4 | 6,7 | 3 | 1 | 2,6 | 4 | 0,5,9 | 4,6,9 | 5 | | 02 | 6 | 1,3,4,5 | | 7 | 2,3 | | 8 | 9 | 4,8 | 9 | 5 |
|
XSVT - Loại vé: 8C
|
Giải ĐB |
059293 |
Giải nhất |
81959 |
Giải nhì |
76423 |
Giải ba |
75317 52889 |
Giải tư |
98927 30043 83005 14767 24991 42844 15284 |
Giải năm |
8421 |
Giải sáu |
7855 7770 7572 |
Giải bảy |
247 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 2,9 | 1 | 7 | 7,8 | 2 | 1,3,7 | 2,4,9 | 3 | | 4,8 | 4 | 3,4,7 | 0,5 | 5 | 5,9 | | 6 | 7 | 1,2,4,6 | 7 | 0,2 | | 8 | 2,4,9 | 5,8 | 9 | 1,3 |
|
XSBL - Loại vé: T08K3
|
Giải ĐB |
986269 |
Giải nhất |
59416 |
Giải nhì |
44353 |
Giải ba |
75151 62774 |
Giải tư |
02392 11807 97436 54972 73669 21752 06712 |
Giải năm |
0565 |
Giải sáu |
3475 7131 2174 |
Giải bảy |
157 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 3,5 | 1 | 2,6 | 1,2,5,7 9 | 2 | 2 | 5 | 3 | 1,6 | 72 | 4 | | 6,7 | 5 | 1,2,3,7 | 1,3 | 6 | 5,92 | 0,5 | 7 | 2,42,5 | | 8 | | 62 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|