|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
281224 |
Giải nhất |
48138 |
Giải nhì |
72518 |
Giải ba |
89178 40846 |
Giải tư |
52330 93620 40292 11222 42172 04843 51799 |
Giải năm |
8694 |
Giải sáu |
4768 2893 6368 |
Giải bảy |
617 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | | | 1 | 7,8 | 2,7,9 | 2 | 0,2,4 | 4,9 | 3 | 0,7,8 | 2,9 | 4 | 3,6 | | 5 | | 4 | 6 | 82 | 1,3 | 7 | 2,8 | 1,3,62,7 | 8 | | 9 | 9 | 2,3,4,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K3
|
Giải ĐB |
462171 |
Giải nhất |
19176 |
Giải nhì |
93638 |
Giải ba |
90899 47763 |
Giải tư |
28585 03990 05751 89660 34676 50495 80441 |
Giải năm |
7659 |
Giải sáu |
9759 4310 8407 |
Giải bảy |
762 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | 7 | 4,5,7 | 1 | 0 | 6 | 2 | | 6,9 | 3 | 8 | | 4 | 1 | 8,9 | 5 | 1,92 | 72 | 6 | 0,2,3 | 0 | 7 | 1,62 | 3 | 8 | 5 | 52,9 | 9 | 0,3,5,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
440248 |
Giải nhất |
87512 |
Giải nhì |
26265 |
Giải ba |
64741 98977 |
Giải tư |
62098 15900 00191 77751 83221 26514 36436 |
Giải năm |
1001 |
Giải sáu |
8479 7224 1367 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1 | 0,2,4,5 9 | 1 | 2,4 | 1 | 2 | 1,4 | | 3 | 6 | 1,2,4 | 4 | 1,4,8,9 | 6 | 5 | 1 | 3 | 6 | 5,7 | 6,7 | 7 | 7,9 | 4,9 | 8 | | 4,7 | 9 | 1,8 |
|
XSDN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
630596 |
Giải nhất |
13484 |
Giải nhì |
40865 |
Giải ba |
33646 61157 |
Giải tư |
75316 88257 59166 95401 03039 63436 38405 |
Giải năm |
8963 |
Giải sáu |
4233 2518 1359 |
Giải bảy |
311 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5 | 0,1 | 1 | 1,6,8 | | 2 | | 3,6 | 3 | 3,5,6,9 | 8 | 4 | 6 | 0,3,6 | 5 | 72,9 | 1,3,4,6 9 | 6 | 3,5,6 | 52 | 7 | | 1 | 8 | 4 | 3,5 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
738787 |
Giải nhất |
11191 |
Giải nhì |
12393 |
Giải ba |
59600 35975 |
Giải tư |
18747 45178 93765 47355 88150 77143 67222 |
Giải năm |
7953 |
Giải sáu |
1635 3131 2908 |
Giải bảy |
247 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,7 | 0 | 0,8 | 3,9 | 1 | | 2 | 2 | 2 | 4,5,9 | 3 | 1,5 | | 4 | 3,72 | 3,5,6,7 | 5 | 0,3,5 | | 6 | 5 | 42,8 | 7 | 0,5,8 | 0,7 | 8 | 7 | | 9 | 1,3 |
|
XSST - Loại vé: K3T08
|
Giải ĐB |
977689 |
Giải nhất |
09272 |
Giải nhì |
41552 |
Giải ba |
73399 78007 |
Giải tư |
36411 52398 18324 23078 54450 38276 34337 |
Giải năm |
2892 |
Giải sáu |
0113 8559 1614 |
Giải bảy |
044 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6,7 | 1 | 1 | 1,3,4 | 5,7,9 | 2 | 4 | 1 | 3 | 7 | 1,2,4 | 4 | 4 | | 5 | 0,2,9 | 0,7 | 6 | | 0,3 | 7 | 2,6,8 | 7,9 | 8 | 9 | 5,8,9 | 9 | 2,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|