|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7D2
|
Giải ĐB |
991099 |
Giải nhất |
91495 |
Giải nhì |
42113 |
Giải ba |
66306 55246 |
Giải tư |
32738 87181 69957 64381 27638 54964 75413 |
Giải năm |
5444 |
Giải sáu |
9085 7687 1281 |
Giải bảy |
769 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 83 | 1 | 32 | | 2 | | 12 | 3 | 82 | 4,6 | 4 | 4,6 | 8,9 | 5 | 7 | 0,4 | 6 | 4,9 | 5,8 | 7 | 9 | 32 | 8 | 13,5,7 | 6,7,9 | 9 | 5,9 |
|
XSDT - Loại vé: B29
|
Giải ĐB |
966529 |
Giải nhất |
50519 |
Giải nhì |
04400 |
Giải ba |
92525 88207 |
Giải tư |
65423 66254 56186 98409 60559 68453 32326 |
Giải năm |
4410 |
Giải sáu |
0986 3958 8076 |
Giải bảy |
015 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0,1,7,9 | 0 | 1 | 0,5,9 | | 2 | 3,5,6,9 | 2,5 | 3 | | 5 | 4 | | 1,2 | 5 | 3,4,8,9 | 2,7,82 | 6 | | 0 | 7 | 6 | 5 | 8 | 62 | 0,1,2,5 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T07K3
|
Giải ĐB |
364569 |
Giải nhất |
55284 |
Giải nhì |
73846 |
Giải ba |
57610 76131 |
Giải tư |
11236 22796 85362 13891 88738 07168 87719 |
Giải năm |
3298 |
Giải sáu |
0710 6148 6775 |
Giải bảy |
786 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | | 3,9 | 1 | 02,9 | 6 | 2 | | | 3 | 1,6,8 | 8 | 4 | 6,8 | 7,9 | 5 | | 3,4,8,9 | 6 | 2,8,9 | | 7 | 5 | 3,4,6,9 | 8 | 4,6 | 1,6 | 9 | 1,5,6,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C7
|
Giải ĐB |
146118 |
Giải nhất |
30976 |
Giải nhì |
38140 |
Giải ba |
84023 54693 |
Giải tư |
23028 29022 60222 28881 90418 97783 83332 |
Giải năm |
4116 |
Giải sáu |
3670 2530 6776 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,7 | 0 | | 8 | 1 | 6,82 | 22,3 | 2 | 22,3,8 | 2,8,9 | 3 | 0,2,4 | 3 | 4 | 0 | | 5 | 6 | 1,5,72 | 6 | | | 7 | 0,62 | 12,2 | 8 | 1,3 | | 9 | 3 |
|
XSKG - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
403080 |
Giải nhất |
47725 |
Giải nhì |
72032 |
Giải ba |
08376 33016 |
Giải tư |
27473 28554 28868 78274 51229 84670 59901 |
Giải năm |
9713 |
Giải sáu |
4881 9005 1763 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8 | 0 | 1,5 | 0,3,8 | 1 | 3,6 | 3 | 2 | 5,9 | 1,6,7 | 3 | 1,2 | 5,7 | 4 | | 0,2 | 5 | 0,4 | 1,7 | 6 | 3,8 | | 7 | 0,3,4,6 | 6 | 8 | 0,1 | 2 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K3
|
Giải ĐB |
952851 |
Giải nhất |
61952 |
Giải nhì |
37509 |
Giải ba |
81227 40052 |
Giải tư |
76891 03017 69189 46451 12770 56304 14730 |
Giải năm |
9666 |
Giải sáu |
5615 3768 5186 |
Giải bảy |
124 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 4,9 | 52,9 | 1 | 5,7 | 52 | 2 | 4,7 | 3 | 3 | 0,3 | 0,2 | 4 | | 1 | 5 | 12,22 | 6,8 | 6 | 6,8 | 1,2 | 7 | 0 | 6 | 8 | 6,9 | 0,8 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|