|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7C2
|
Giải ĐB |
749825 |
Giải nhất |
34585 |
Giải nhì |
35195 |
Giải ba |
47328 62654 |
Giải tư |
05099 27819 66013 80561 00798 81368 33567 |
Giải năm |
9656 |
Giải sáu |
0969 6538 4113 |
Giải bảy |
003 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 6 | 1 | 32,9 | | 2 | 5,8 | 0,12,6 | 3 | 8 | 5 | 4 | | 2,8,9 | 5 | 4,6 | 5 | 6 | 1,3,7,8 9 | 6 | 7 | | 2,3,6,9 | 8 | 5 | 1,6,9 | 9 | 5,8,9 |
|
XSDT - Loại vé: B28
|
Giải ĐB |
497708 |
Giải nhất |
32109 |
Giải nhì |
55806 |
Giải ba |
51642 68424 |
Giải tư |
57799 87084 65019 28166 63150 86559 65661 |
Giải năm |
8269 |
Giải sáu |
0430 9668 0902 |
Giải bảy |
593 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,52 | 0 | 2,6,8,9 | 6 | 1 | 9 | 0,4 | 2 | 4 | 9 | 3 | 0 | 2,8 | 4 | 2 | | 5 | 02,9 | 0,6 | 6 | 1,6,8,9 | | 7 | | 0,6 | 8 | 4 | 0,1,5,6 9 | 9 | 3,9 |
|
XSCM - Loại vé: T07K2
|
Giải ĐB |
685304 |
Giải nhất |
48090 |
Giải nhì |
33522 |
Giải ba |
19132 47151 |
Giải tư |
09946 94924 25196 45070 21626 83530 38295 |
Giải năm |
2310 |
Giải sáu |
8315 0776 2031 |
Giải bảy |
904 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,7,9 | 0 | 42 | 3,5,6 | 1 | 0,5 | 2,3 | 2 | 2,4,6 | | 3 | 0,1,2 | 02,2 | 4 | 6 | 1,9 | 5 | 1 | 2,4,7,9 | 6 | 1 | | 7 | 0,6 | | 8 | | | 9 | 0,5,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B7
|
Giải ĐB |
113839 |
Giải nhất |
94999 |
Giải nhì |
99076 |
Giải ba |
23760 03867 |
Giải tư |
39960 21563 31756 45037 49358 56047 60659 |
Giải năm |
2145 |
Giải sáu |
8263 6595 6960 |
Giải bảy |
574 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 63 | 0 | | | 1 | 9 | | 2 | | 62 | 3 | 7,9 | 7 | 4 | 5,7 | 4,9 | 5 | 6,8,9 | 5,7 | 6 | 03,32,7 | 3,4,6 | 7 | 4,6 | 5 | 8 | | 1,3,5,9 | 9 | 5,9 |
|
XSKG - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
490809 |
Giải nhất |
20244 |
Giải nhì |
04140 |
Giải ba |
23369 06953 |
Giải tư |
10068 77462 44480 09447 94502 78525 98963 |
Giải năm |
9440 |
Giải sáu |
9039 7341 8237 |
Giải bảy |
808 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,8 | 0 | 2,8,9 | 4 | 1 | | 0,6 | 2 | 5,6 | 5,6 | 3 | 7,9 | 4 | 4 | 02,1,4,7 | 2 | 5 | 3 | 2 | 6 | 2,3,8,9 | 3,4 | 7 | | 0,6 | 8 | 0 | 0,3,6 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K2
|
Giải ĐB |
787940 |
Giải nhất |
56009 |
Giải nhì |
54819 |
Giải ba |
48444 77980 |
Giải tư |
93871 48215 64355 70878 87725 86807 35128 |
Giải năm |
8632 |
Giải sáu |
4454 3265 1904 |
Giải bảy |
893 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 4,7,9 | 7 | 1 | 5,9 | 3 | 2 | 5,8 | 9 | 3 | 2 | 0,4,52 | 4 | 0,4 | 1,2,5,6 | 5 | 42,5 | | 6 | 5 | 0 | 7 | 1,8 | 2,7 | 8 | 0 | 0,1 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|