|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K28-T7
|
Giải ĐB |
543665 |
Giải nhất |
82736 |
Giải nhì |
47092 |
Giải ba |
27307 45183 |
Giải tư |
52417 43101 39519 57317 49798 11198 42789 |
Giải năm |
3528 |
Giải sáu |
7386 6792 3304 |
Giải bảy |
035 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,7 | 0 | 1 | 72,9 | 92 | 2 | 8 | 8 | 3 | 5,6 | 0 | 4 | | 3,6 | 5 | | 3,82 | 6 | 5 | 0,12 | 7 | | 2,92 | 8 | 3,62,9 | 1,8 | 9 | 22,82 |
|
XSVT - Loại vé: 7B
|
Giải ĐB |
527458 |
Giải nhất |
62633 |
Giải nhì |
14592 |
Giải ba |
74136 11286 |
Giải tư |
21849 19481 66610 10593 51965 41889 28234 |
Giải năm |
3557 |
Giải sáu |
1221 7456 8713 |
Giải bảy |
918 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 2,8 | 1 | 0,3,8 | 9 | 2 | 1 | 1,3,9 | 3 | 3,4,6,8 | 3 | 4 | 9 | 6 | 5 | 6,7,8 | 3,5,8 | 6 | 5 | 5 | 7 | | 1,3,5 | 8 | 1,6,9 | 4,8 | 9 | 2,3 |
|
XSBL - Loại vé: T07K2
|
Giải ĐB |
501536 |
Giải nhất |
40643 |
Giải nhì |
33944 |
Giải ba |
23482 51836 |
Giải tư |
13914 85039 26941 62267 32482 26254 54006 |
Giải năm |
4245 |
Giải sáu |
3052 1731 1212 |
Giải bảy |
118 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 3,4 | 1 | 2,42,8 | 1,5,82 | 2 | | 4 | 3 | 1,62,9 | 12,4,5 | 4 | 1,3,4,5 | 4 | 5 | 2,4 | 0,32 | 6 | 7 | 6 | 7 | | 1 | 8 | 22 | 3 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 7C2
|
Giải ĐB |
749825 |
Giải nhất |
34585 |
Giải nhì |
35195 |
Giải ba |
47328 62654 |
Giải tư |
05099 27819 66013 80561 00798 81368 33567 |
Giải năm |
9656 |
Giải sáu |
0969 6538 4113 |
Giải bảy |
003 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 6 | 1 | 32,9 | | 2 | 5,8 | 0,12,6 | 3 | 8 | 5 | 4 | | 2,8,9 | 5 | 4,6 | 5 | 6 | 1,3,7,8 9 | 6 | 7 | | 2,3,6,9 | 8 | 5 | 1,6,9 | 9 | 5,8,9 |
|
XSDT - Loại vé: B28
|
Giải ĐB |
497708 |
Giải nhất |
32109 |
Giải nhì |
55806 |
Giải ba |
51642 68424 |
Giải tư |
57799 87084 65019 28166 63150 86559 65661 |
Giải năm |
8269 |
Giải sáu |
0430 9668 0902 |
Giải bảy |
593 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,52 | 0 | 2,6,8,9 | 6 | 1 | 9 | 0,4 | 2 | 4 | 9 | 3 | 0 | 2,8 | 4 | 2 | | 5 | 02,9 | 0,6 | 6 | 1,6,8,9 | | 7 | | 0,6 | 8 | 4 | 0,1,5,6 9 | 9 | 3,9 |
|
XSCM - Loại vé: T07K2
|
Giải ĐB |
685304 |
Giải nhất |
48090 |
Giải nhì |
33522 |
Giải ba |
19132 47151 |
Giải tư |
09946 94924 25196 45070 21626 83530 38295 |
Giải năm |
2310 |
Giải sáu |
8315 0776 2031 |
Giải bảy |
904 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,7,9 | 0 | 42 | 3,5,6 | 1 | 0,5 | 2,3 | 2 | 2,4,6 | | 3 | 0,1,2 | 02,2 | 4 | 6 | 1,9 | 5 | 1 | 2,4,7,9 | 6 | 1 | | 7 | 0,6 | | 8 | | | 9 | 0,5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|