|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7E2
|
Giải ĐB |
688967 |
Giải nhất |
31326 |
Giải nhì |
33836 |
Giải ba |
14416 94716 |
Giải tư |
78180 00348 41675 05016 75601 68779 88623 |
Giải năm |
0410 |
Giải sáu |
4192 1758 0200 |
Giải bảy |
754 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,8 | 0 | 0,1 | 0 | 1 | 0,63 | 9 | 2 | 3,6 | 2 | 3 | 6 | 5 | 4 | 8 | 7,9 | 5 | 4,8 | 13,2,3 | 6 | 7 | 6 | 7 | 5,9 | 4,5 | 8 | 0 | 7 | 9 | 2,5 |
|
XSDT - Loại vé: B30
|
Giải ĐB |
006395 |
Giải nhất |
15372 |
Giải nhì |
31347 |
Giải ba |
07466 44055 |
Giải tư |
60574 16264 83223 65381 48405 23863 61478 |
Giải năm |
3087 |
Giải sáu |
7174 6447 0032 |
Giải bảy |
764 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 8 | 1 | | 3,7 | 2 | 3 | 2,4,6 | 3 | 2 | 62,72 | 4 | 3,72 | 0,5,9 | 5 | 5 | 6 | 6 | 3,42,6 | 42,8 | 7 | 2,42,8 | 7 | 8 | 1,7 | | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: T07K4
|
Giải ĐB |
275231 |
Giải nhất |
04195 |
Giải nhì |
44991 |
Giải ba |
94613 13207 |
Giải tư |
23011 17287 16430 71626 57826 03984 41220 |
Giải năm |
8157 |
Giải sáu |
2281 0612 1738 |
Giải bảy |
403 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 3,7 | 1,2,3,8 9 | 1 | 1,2,3 | 1 | 2 | 0,1,62 | 0,1 | 3 | 0,1,8 | 8 | 4 | | 9 | 5 | 7 | 22 | 6 | | 0,5,8 | 7 | | 3 | 8 | 1,4,7 | | 9 | 1,5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D7
|
Giải ĐB |
871295 |
Giải nhất |
38346 |
Giải nhì |
39083 |
Giải ba |
12282 10261 |
Giải tư |
82524 48387 70364 08963 66710 20987 30658 |
Giải năm |
4890 |
Giải sáu |
9733 2700 9815 |
Giải bảy |
262 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,9 | 0 | 0,4 | 6 | 1 | 0,5 | 6,8 | 2 | 4 | 3,6,8 | 3 | 3 | 0,2,6 | 4 | 6 | 1,9 | 5 | 8 | 4 | 6 | 1,2,3,4 | 82 | 7 | | 5 | 8 | 2,3,72 | | 9 | 0,5 |
|
XSKG - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
307746 |
Giải nhất |
35267 |
Giải nhì |
12208 |
Giải ba |
69663 58514 |
Giải tư |
47671 24910 20596 54176 32284 09205 79219 |
Giải năm |
1856 |
Giải sáu |
9290 9645 5258 |
Giải bảy |
729 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 3,5,8 | 7 | 1 | 0,4,9 | | 2 | 9 | 0,6 | 3 | | 1,8 | 4 | 5,6 | 0,4 | 5 | 6,8 | 4,5,7,9 | 6 | 3,7 | 6 | 7 | 1,6 | 0,5 | 8 | 4 | 1,2 | 9 | 0,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K4
|
Giải ĐB |
916284 |
Giải nhất |
63131 |
Giải nhì |
64473 |
Giải ba |
04028 60105 |
Giải tư |
17813 31461 41166 44491 31508 65778 90069 |
Giải năm |
2220 |
Giải sáu |
3398 3570 7182 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 3,5,8 | 3,6,9 | 1 | 3 | 8 | 2 | 0,8 | 0,1,7 | 3 | 1 | 4,8 | 4 | 4 | 0 | 5 | | 6 | 6 | 1,6,9 | | 7 | 0,3,8 | 0,2,7,9 | 8 | 2,4 | 6 | 9 | 1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|