|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL34
|
Giải ĐB |
296368 |
Giải nhất |
21084 |
Giải nhì |
14339 |
Giải ba |
77909 11260 |
Giải tư |
06422 30038 27422 81012 02367 20242 82719 |
Giải năm |
9799 |
Giải sáu |
5864 7097 3713 |
Giải bảy |
403 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 3,9 | 1 | 1 | 1,2,3,9 | 1,22,4 | 2 | 22 | 0,1 | 3 | 8,9 | 6,8 | 4 | 2 | | 5 | | | 6 | 0,4,7,8 | 6,9 | 7 | | 3,6 | 8 | 4 | 0,1,3,9 | 9 | 7,9 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS34
|
Giải ĐB |
219563 |
Giải nhất |
24565 |
Giải nhì |
54360 |
Giải ba |
73131 13946 |
Giải tư |
58805 63630 07654 50695 79434 94832 45495 |
Giải năm |
8110 |
Giải sáu |
9375 2938 4047 |
Giải bảy |
978 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6 | 0 | 5 | 3 | 1 | 0 | 3 | 2 | | 6 | 3 | 0,1,2,4 8 | 3,5 | 4 | 62,7 | 0,6,7,92 | 5 | 4 | 42 | 6 | 0,3,5 | 4 | 7 | 5,8 | 3,7 | 8 | | | 9 | 52 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV34
|
Giải ĐB |
581400 |
Giải nhất |
88678 |
Giải nhì |
57944 |
Giải ba |
33080 37645 |
Giải tư |
30982 30296 21658 53797 25632 34663 79907 |
Giải năm |
4046 |
Giải sáu |
1384 7149 2662 |
Giải bảy |
186 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,7 | | 1 | | 3,6,8 | 2 | | 6 | 3 | 2 | 4,8 | 4 | 4,5,6,9 | 4 | 5 | 8 | 4,8,9 | 6 | 2,3 | 0,92 | 7 | 8 | 5,7 | 8 | 0,2,4,6 | 4 | 9 | 6,72 |
|
XSTN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
281224 |
Giải nhất |
48138 |
Giải nhì |
72518 |
Giải ba |
89178 40846 |
Giải tư |
52330 93620 40292 11222 42172 04843 51799 |
Giải năm |
8694 |
Giải sáu |
4768 2893 6368 |
Giải bảy |
617 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | | | 1 | 7,8 | 2,7,9 | 2 | 0,2,4 | 4,9 | 3 | 0,7,8 | 2,9 | 4 | 3,6 | | 5 | | 4 | 6 | 82 | 1,3 | 7 | 2,8 | 1,3,62,7 | 8 | | 9 | 9 | 2,3,4,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K3
|
Giải ĐB |
462171 |
Giải nhất |
19176 |
Giải nhì |
93638 |
Giải ba |
90899 47763 |
Giải tư |
28585 03990 05751 89660 34676 50495 80441 |
Giải năm |
7659 |
Giải sáu |
9759 4310 8407 |
Giải bảy |
762 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | 7 | 4,5,7 | 1 | 0 | 6 | 2 | | 6,9 | 3 | 8 | | 4 | 1 | 8,9 | 5 | 1,92 | 72 | 6 | 0,2,3 | 0 | 7 | 1,62 | 3 | 8 | 5 | 52,9 | 9 | 0,3,5,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
440248 |
Giải nhất |
87512 |
Giải nhì |
26265 |
Giải ba |
64741 98977 |
Giải tư |
62098 15900 00191 77751 83221 26514 36436 |
Giải năm |
1001 |
Giải sáu |
8479 7224 1367 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1 | 0,2,4,5 9 | 1 | 2,4 | 1 | 2 | 1,4 | | 3 | 6 | 1,2,4 | 4 | 1,4,8,9 | 6 | 5 | 1 | 3 | 6 | 5,7 | 6,7 | 7 | 7,9 | 4,9 | 8 | | 4,7 | 9 | 1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|