|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
802595 |
Giải nhất |
78145 |
Giải nhì |
73570 |
Giải ba |
00757 74691 |
Giải tư |
09437 58517 11536 14031 14278 89676 88615 |
Giải năm |
7616 |
Giải sáu |
2940 5290 5661 |
Giải bảy |
662 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7,9 | 0 | | 3,6,9 | 1 | 5,6,72 | 6 | 2 | | | 3 | 1,6,7 | | 4 | 0,5 | 1,4,9 | 5 | 7 | 1,3,7 | 6 | 1,2 | 12,3,5 | 7 | 0,6,8 | 7 | 8 | | | 9 | 0,1,5 |
|
XSCT - Loại vé: K4T8
|
Giải ĐB |
746596 |
Giải nhất |
79398 |
Giải nhì |
49579 |
Giải ba |
42846 00389 |
Giải tư |
28187 09090 66740 99327 41531 72194 37453 |
Giải năm |
4051 |
Giải sáu |
4929 3258 8165 |
Giải bảy |
895 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 4 | 3,5 | 1 | | | 2 | 7,9 | 5 | 3 | 1 | 0,9 | 4 | 0,6 | 6,9 | 5 | 1,3,8 | 4,9 | 6 | 5 | 2,8 | 7 | 9 | 5,9 | 8 | 7,9 | 2,7,8 | 9 | 0,4,5,6 8 |
|
XSST - Loại vé: K4T08
|
Giải ĐB |
364225 |
Giải nhất |
83051 |
Giải nhì |
47366 |
Giải ba |
80565 84039 |
Giải tư |
46971 64189 89139 55483 15385 53131 50817 |
Giải năm |
3017 |
Giải sáu |
6510 6439 5573 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 3,5,7,8 | 1 | 0,72 | | 2 | 5 | 7,82 | 3 | 1,93 | | 4 | | 2,6,8 | 5 | 1 | 6 | 6 | 5,6 | 12 | 7 | 1,3 | | 8 | 1,32,5,9 | 33,8 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K34-T8
|
Giải ĐB |
480386 |
Giải nhất |
29742 |
Giải nhì |
71699 |
Giải ba |
56768 89659 |
Giải tư |
29125 14676 57500 75693 49948 68123 15332 |
Giải năm |
3200 |
Giải sáu |
3974 5234 0660 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,6,7 | 0 | 02 | | 1 | | 3,4 | 2 | 3,5 | 2,9 | 3 | 2,4 | 3,7 | 4 | 2,8 | 2 | 5 | 9 | 7,8 | 6 | 0,8,9 | | 7 | 0,4,6 | 4,6 | 8 | 6 | 5,6,9 | 9 | 3,9 |
|
XSVT - Loại vé: 8D
|
Giải ĐB |
982419 |
Giải nhất |
36793 |
Giải nhì |
22209 |
Giải ba |
29878 17066 |
Giải tư |
96532 12111 27264 27964 26843 24097 95955 |
Giải năm |
0891 |
Giải sáu |
0200 0253 0786 |
Giải bảy |
592 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,9 | 1,9 | 1 | 1,9 | 3,9 | 2 | | 4,5,9 | 3 | 2 | 62 | 4 | 3 | 5 | 5 | 0,3,5 | 6,8 | 6 | 42,6 | 9 | 7 | 8 | 7 | 8 | 6 | 0,1 | 9 | 1,2,3,7 |
|
XSBL - Loại vé: T08K4
|
Giải ĐB |
462239 |
Giải nhất |
68647 |
Giải nhì |
25213 |
Giải ba |
25877 97461 |
Giải tư |
17747 09108 16748 79332 00912 50178 07686 |
Giải năm |
3581 |
Giải sáu |
0873 8762 8319 |
Giải bảy |
284 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | 6,8 | 1 | 2,3,9 | 1,3,6 | 2 | | 1,7 | 3 | 2,9 | 8 | 4 | 72,8 | | 5 | | 8 | 6 | 1,2 | 0,42,7 | 7 | 3,7,8 | 0,4,7 | 8 | 1,4,6 | 1,3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|