|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
639570 |
Giải nhất |
31941 |
Giải nhì |
86339 |
Giải ba |
69717 22050 |
Giải tư |
97412 73737 95507 01671 93362 59730 23441 |
Giải năm |
5782 |
Giải sáu |
7005 5554 2471 |
Giải bảy |
788 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,7 | 0 | 5,7 | 3,42,72 | 1 | 2,7 | 1,6,8 | 2 | | | 3 | 0,1,7,9 | 5 | 4 | 12 | 0 | 5 | 0,4 | | 6 | 2 | 0,1,3 | 7 | 0,12 | 8 | 8 | 2,8 | 3 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T7
|
Giải ĐB |
057544 |
Giải nhất |
88238 |
Giải nhì |
97991 |
Giải ba |
34823 23974 |
Giải tư |
31232 49932 96315 95621 93480 99346 95788 |
Giải năm |
6213 |
Giải sáu |
1029 7139 4715 |
Giải bảy |
838 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 2,9 | 1 | 3,52 | 32 | 2 | 1,3,5,9 | 1,2 | 3 | 22,82,9 | 4,7 | 4 | 4,6 | 12,2 | 5 | | 4 | 6 | | | 7 | 4 | 32,8 | 8 | 0,8 | 2,3 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: K3T07
|
Giải ĐB |
152161 |
Giải nhất |
17936 |
Giải nhì |
23437 |
Giải ba |
51201 44782 |
Giải tư |
61726 74702 89797 98422 34042 03771 73928 |
Giải năm |
9742 |
Giải sáu |
3609 5680 6441 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,2,9 | 0,4,6,7 | 1 | | 0,22,42,8 | 2 | 22,6,8 | | 3 | 62,7 | | 4 | 1,22 | | 5 | | 2,32 | 6 | 1 | 3,9 | 7 | 1 | 2 | 8 | 0,2 | 0 | 9 | 7 |
|
XSBTR - Loại vé: K29-T7
|
Giải ĐB |
349742 |
Giải nhất |
78587 |
Giải nhì |
95979 |
Giải ba |
49162 06527 |
Giải tư |
73014 18441 25315 46516 52084 21320 10738 |
Giải năm |
4274 |
Giải sáu |
9367 9108 2632 |
Giải bảy |
828 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 8 | 4 | 1 | 4,5,6 | 3,4,6 | 2 | 0,7,8 | 9 | 3 | 2,8 | 1,7,8 | 4 | 1,2 | 1 | 5 | | 1 | 6 | 2,7 | 2,6,8 | 7 | 4,9 | 0,2,3 | 8 | 4,7 | 7 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 7C
|
Giải ĐB |
242368 |
Giải nhất |
67473 |
Giải nhì |
77603 |
Giải ba |
18153 78712 |
Giải tư |
61792 95303 49409 90628 26068 91984 44717 |
Giải năm |
1738 |
Giải sáu |
2858 9769 9808 |
Giải bảy |
250 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 32,8,9 | | 1 | 2,7 | 1,9 | 2 | 8 | 02,5,7 | 3 | 7,8 | 8 | 4 | | | 5 | 0,3,8 | | 6 | 82,9 | 1,3 | 7 | 3 | 0,2,3,5 62 | 8 | 4 | 0,6 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T07K3
|
Giải ĐB |
266502 |
Giải nhất |
90561 |
Giải nhì |
34152 |
Giải ba |
18255 43016 |
Giải tư |
25786 59612 24769 51020 33552 55889 33450 |
Giải năm |
5631 |
Giải sáu |
7903 1812 7344 |
Giải bảy |
518 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 2,3 | 3,6 | 1 | 22,6,8 | 0,12,52 | 2 | 0 | 0 | 3 | 1 | 4,7 | 4 | 4 | 5 | 5 | 0,22,5 | 1,8 | 6 | 1,9 | | 7 | 4 | 1 | 8 | 6,9 | 6,8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|