|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL22
|
Giải ĐB |
885330 |
Giải nhất |
43869 |
Giải nhì |
15128 |
Giải ba |
00516 21549 |
Giải tư |
75865 20465 23246 22992 64545 59282 99373 |
Giải năm |
9225 |
Giải sáu |
8200 6059 7041 |
Giải bảy |
502 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,32 | 0 | 0,2 | 4 | 1 | 6 | 0,8,9 | 2 | 5,8 | 7 | 3 | 02 | | 4 | 1,5,6,9 | 2,4,62 | 5 | 9 | 1,4 | 6 | 52,9 | | 7 | 3 | 2 | 8 | 2 | 4,5,6 | 9 | 2 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS22
|
Giải ĐB |
043492 |
Giải nhất |
69140 |
Giải nhì |
20003 |
Giải ba |
62002 73724 |
Giải tư |
94242 70521 22185 74593 77070 32311 09428 |
Giải năm |
1644 |
Giải sáu |
4782 2904 7952 |
Giải bảy |
812 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 2,3,4 | 1,2 | 1 | 1,2 | 0,1,4,5 8,9 | 2 | 1,4,8 | 0,5,9 | 3 | | 0,2,4 | 4 | 0,2,4 | 8 | 5 | 2,3 | | 6 | | | 7 | 0 | 2 | 8 | 2,5 | | 9 | 2,3 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV22
|
Giải ĐB |
250932 |
Giải nhất |
20170 |
Giải nhì |
37139 |
Giải ba |
02715 40216 |
Giải tư |
86181 75459 00109 48890 88320 40821 72302 |
Giải năm |
8476 |
Giải sáu |
1420 4757 5514 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,7,9 | 0 | 2,9 | 2,8 | 1 | 4,5,6 | 0,3 | 2 | 02,1,7 | | 3 | 2,9 | 1,9 | 4 | | 1 | 5 | 7,9 | 1,7 | 6 | | 2,5 | 7 | 0,6 | | 8 | 1 | 0,3,5 | 9 | 0,4 |
|
XSTN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
841693 |
Giải nhất |
55924 |
Giải nhì |
36985 |
Giải ba |
92841 90536 |
Giải tư |
53373 05450 49314 39589 30998 03338 62443 |
Giải năm |
6377 |
Giải sáu |
9238 7739 1866 |
Giải bảy |
323 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 4 | 1 | 4 | | 2 | 3,4 | 2,4,7,9 | 3 | 6,82,9 | 1,2 | 4 | 1,3 | 8 | 5 | 0 | 3,6 | 6 | 6 | 7,8 | 7 | 3,7 | 32,9 | 8 | 5,7,9 | 3,8 | 9 | 3,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K4
|
Giải ĐB |
489559 |
Giải nhất |
54682 |
Giải nhì |
54496 |
Giải ba |
17600 55781 |
Giải tư |
26393 75090 38693 26932 87499 27772 56448 |
Giải năm |
4996 |
Giải sáu |
6667 2157 5929 |
Giải bảy |
455 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0 | 8 | 1 | | 3,7,8 | 2 | 9 | 4,92 | 3 | 2 | | 4 | 3,8 | 5 | 5 | 5,7,9 | 92 | 6 | 7 | 5,6 | 7 | 2 | 4 | 8 | 1,2 | 2,5,9 | 9 | 0,32,62,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
266694 |
Giải nhất |
77911 |
Giải nhì |
05577 |
Giải ba |
48073 52398 |
Giải tư |
31215 93741 31145 42741 85887 41976 95694 |
Giải năm |
9949 |
Giải sáu |
4219 4633 5348 |
Giải bảy |
988 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1,42 | 1 | 1,5,9 | | 2 | | 3,7 | 3 | 3 | 92 | 4 | 12,5,8,9 | 1,4 | 5 | | 7 | 6 | | 7,8 | 7 | 3,6,7 | 4,8,9 | 8 | 7,8 | 1,4 | 9 | 42,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|