|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL32
|
Giải ĐB |
537195 |
Giải nhất |
01245 |
Giải nhì |
00685 |
Giải ba |
34629 94120 |
Giải tư |
01059 02332 16744 94980 76725 97070 29633 |
Giải năm |
6984 |
Giải sáu |
1875 4929 3650 |
Giải bảy |
931 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,7,8 | 0 | | 3 | 1 | 2 | 1,3 | 2 | 0,5,92 | 3 | 3 | 1,2,3 | 4,8 | 4 | 4,5 | 2,4,7,8 9 | 5 | 0,9 | | 6 | | | 7 | 0,5 | | 8 | 0,4,5 | 22,5 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS32
|
Giải ĐB |
552602 |
Giải nhất |
98414 |
Giải nhì |
30157 |
Giải ba |
57894 97590 |
Giải tư |
77756 64666 65902 25361 19821 11547 23422 |
Giải năm |
8547 |
Giải sáu |
1695 0955 7576 |
Giải bảy |
896 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 22 | 2,6 | 1 | 4 | 02,2 | 2 | 1,2 | 8 | 3 | | 1,9 | 4 | 72 | 5,9 | 5 | 5,6,7 | 5,6,7,9 | 6 | 1,6 | 42,5 | 7 | 6 | | 8 | 3 | | 9 | 0,4,5,6 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV32
|
Giải ĐB |
741752 |
Giải nhất |
36267 |
Giải nhì |
80799 |
Giải ba |
18169 56716 |
Giải tư |
30463 88079 23733 99821 01851 79269 68863 |
Giải năm |
5442 |
Giải sáu |
7073 4454 2104 |
Giải bảy |
078 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,6 | 2,5 | 1 | 6 | 4,5 | 2 | 1 | 3,62,7 | 3 | 3 | 0,5 | 4 | 2 | | 5 | 1,2,4 | 0,1 | 6 | 32,7,92 | 6 | 7 | 3,8,9 | 7 | 8 | | 62,7,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
647648 |
Giải nhất |
61837 |
Giải nhì |
53401 |
Giải ba |
05965 51757 |
Giải tư |
85517 82540 29875 37634 40877 57700 48037 |
Giải năm |
2057 |
Giải sáu |
1820 7748 6924 |
Giải bảy |
381 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4,9 | 0 | 0,1 | 0,8 | 1 | 7 | | 2 | 0,4 | | 3 | 4,72 | 2,3 | 4 | 0,82 | 6,7 | 5 | 72 | | 6 | 5 | 1,32,52,7 | 7 | 5,7 | 42 | 8 | 1 | | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG8K1
|
Giải ĐB |
177318 |
Giải nhất |
13926 |
Giải nhì |
18037 |
Giải ba |
43632 53680 |
Giải tư |
58758 14548 75401 00352 70996 31237 04380 |
Giải năm |
3508 |
Giải sáu |
7536 2306 7512 |
Giải bảy |
926 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 1,6,8 | 0 | 1 | 2,8 | 1,3,5 | 2 | 62 | | 3 | 2,6,72 | | 4 | 8 | | 5 | 2,8 | 0,22,3,9 | 6 | | 32 | 7 | | 0,1,4,5 9 | 8 | 02 | | 9 | 6,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
189122 |
Giải nhất |
29017 |
Giải nhì |
31027 |
Giải ba |
15842 76388 |
Giải tư |
92045 91551 16518 67848 09015 93013 42798 |
Giải năm |
7596 |
Giải sáu |
4365 2314 7549 |
Giải bảy |
812 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 5 | 1 | 2,3,4,5 7,8 | 1,2,4,8 | 2 | 2,7 | 1 | 3 | | 1 | 4 | 2,5,8,9 | 1,4,6 | 5 | 1 | 9 | 6 | 5 | 1,2 | 7 | | 1,4,8,9 | 8 | 2,8 | 4 | 9 | 6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|