|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL31
|
Giải ĐB |
962097 |
Giải nhất |
94116 |
Giải nhì |
46197 |
Giải ba |
90979 17409 |
Giải tư |
79286 07346 08477 08884 24860 07449 28867 |
Giải năm |
4352 |
Giải sáu |
9450 5104 4911 |
Giải bảy |
590 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,9 | 0 | 4,9 | 1 | 1 | 1,6 | 5 | 2 | 3 | 2 | 3 | | 0,8 | 4 | 6,9 | | 5 | 0,2 | 1,4,8 | 6 | 0,7 | 6,7,92 | 7 | 7,9 | | 8 | 4,6 | 0,4,7 | 9 | 0,72 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS31
|
Giải ĐB |
165216 |
Giải nhất |
59241 |
Giải nhì |
47735 |
Giải ba |
39596 38613 |
Giải tư |
31117 73187 96276 93639 09523 63457 12268 |
Giải năm |
5561 |
Giải sáu |
8773 4316 6289 |
Giải bảy |
045 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4,6 | 1 | 3,62,7 | | 2 | 3 | 1,2,7 | 3 | 5,9 | | 4 | 1,5 | 3,4 | 5 | 7 | 12,6,7,9 | 6 | 1,6,8 | 1,5,8 | 7 | 3,6 | 6 | 8 | 7,9 | 3,8 | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV31
|
Giải ĐB |
045698 |
Giải nhất |
10855 |
Giải nhì |
99275 |
Giải ba |
69733 67791 |
Giải tư |
17625 31710 12242 76032 81842 80926 77394 |
Giải năm |
2690 |
Giải sáu |
0047 2572 3953 |
Giải bảy |
262 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | | 9 | 1 | 0 | 3,42,6,7 | 2 | 5,6 | 3,5 | 3 | 2,3 | 9 | 4 | 22,7 | 2,5,7 | 5 | 3,5 | 2 | 6 | 2 | 4,9 | 7 | 2,5 | 9 | 8 | | | 9 | 0,1,4,7 8 |
|
XSTN - Loại vé: 7K5
|
Giải ĐB |
569771 |
Giải nhất |
54871 |
Giải nhì |
54184 |
Giải ba |
06740 75763 |
Giải tư |
22019 44470 36918 28463 93349 85825 39153 |
Giải năm |
4639 |
Giải sáu |
0211 1697 3832 |
Giải bảy |
933 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | 1,72 | 1 | 1,8,9 | 3 | 2 | 52 | 3,5,62 | 3 | 2,3,9 | 8 | 4 | 0,9 | 22 | 5 | 3 | | 6 | 32 | 9 | 7 | 0,12 | 1 | 8 | 4 | 1,3,4 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG7K5
|
Giải ĐB |
342632 |
Giải nhất |
35853 |
Giải nhì |
32266 |
Giải ba |
19637 02157 |
Giải tư |
48193 53198 57089 16404 43121 01181 63533 |
Giải năm |
5090 |
Giải sáu |
8910 2965 5118 |
Giải bảy |
522 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 4 | 2,8 | 1 | 0,8 | 2,3 | 2 | 1,2 | 3,5,9 | 3 | 2,3,7 | 0 | 4 | | 62 | 5 | 3,7 | 6 | 6 | 52,6 | 3,5 | 7 | | 1,9 | 8 | 1,9 | 8 | 9 | 0,3,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K5
|
Giải ĐB |
131193 |
Giải nhất |
88244 |
Giải nhì |
05726 |
Giải ba |
37748 76654 |
Giải tư |
49683 33357 68769 30273 56848 72767 10856 |
Giải năm |
5231 |
Giải sáu |
3090 4606 5994 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,6 | 3 | 1 | | | 2 | 6 | 7,8,9 | 3 | 1 | 4,5,9 | 4 | 4,82 | 0 | 5 | 4,6,7 | 0,2,5,6 | 6 | 6,7,9 | 5,6 | 7 | 3 | 42 | 8 | 3 | 6 | 9 | 0,3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|