|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K5
|
Giải ĐB |
569771 |
Giải nhất |
54871 |
Giải nhì |
54184 |
Giải ba |
06740 75763 |
Giải tư |
22019 44470 36918 28463 93349 85825 39153 |
Giải năm |
4639 |
Giải sáu |
0211 1697 3832 |
Giải bảy |
933 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | | 1,72 | 1 | 1,8,9 | 3 | 2 | 52 | 3,5,62 | 3 | 2,3,9 | 8 | 4 | 0,9 | 22 | 5 | 3 | | 6 | 32 | 9 | 7 | 0,12 | 1 | 8 | 4 | 1,3,4 | 9 | 7 |
|
XSAG - Loại vé: AG7K5
|
Giải ĐB |
342632 |
Giải nhất |
35853 |
Giải nhì |
32266 |
Giải ba |
19637 02157 |
Giải tư |
48193 53198 57089 16404 43121 01181 63533 |
Giải năm |
5090 |
Giải sáu |
8910 2965 5118 |
Giải bảy |
522 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 4 | 2,8 | 1 | 0,8 | 2,3 | 2 | 1,2 | 3,5,9 | 3 | 2,3,7 | 0 | 4 | | 62 | 5 | 3,7 | 6 | 6 | 52,6 | 3,5 | 7 | | 1,9 | 8 | 1,9 | 8 | 9 | 0,3,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K5
|
Giải ĐB |
131193 |
Giải nhất |
88244 |
Giải nhì |
05726 |
Giải ba |
37748 76654 |
Giải tư |
49683 33357 68769 30273 56848 72767 10856 |
Giải năm |
5231 |
Giải sáu |
3090 4606 5994 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,6 | 3 | 1 | | | 2 | 6 | 7,8,9 | 3 | 1 | 4,5,9 | 4 | 4,82 | 0 | 5 | 4,6,7 | 0,2,5,6 | 6 | 6,7,9 | 5,6 | 7 | 3 | 42 | 8 | 3 | 6 | 9 | 0,3,4 |
|
XSDN - Loại vé: 7K5
|
Giải ĐB |
805897 |
Giải nhất |
54148 |
Giải nhì |
99040 |
Giải ba |
55750 96023 |
Giải tư |
20514 33331 16805 57520 23358 37194 44883 |
Giải năm |
8356 |
Giải sáu |
3086 8361 0097 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,52 | 0 | 5 | 3,6 | 1 | 4 | | 2 | 0,3 | 2,8 | 3 | 1 | 1,9 | 4 | 0,8 | 0 | 5 | 02,6,8,9 | 5,8 | 6 | 1 | 92 | 7 | | 4,5 | 8 | 3,6 | 5 | 9 | 4,72 |
|
XSCT - Loại vé: K5T7
|
Giải ĐB |
432168 |
Giải nhất |
58440 |
Giải nhì |
86272 |
Giải ba |
31460 88032 |
Giải tư |
21143 85961 46372 70091 38876 30087 29365 |
Giải năm |
6540 |
Giải sáu |
2104 0184 8181 |
Giải bảy |
955 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,6 | 0 | 4 | 6,8,9 | 1 | | 3,72 | 2 | | 4,9 | 3 | 2 | 0,8 | 4 | 02,3 | 5,6 | 5 | 5 | 7 | 6 | 0,1,5,8 | 8 | 7 | 22,6 | 6 | 8 | 1,4,7 | | 9 | 1,3 |
|
XSST - Loại vé: K5T7
|
Giải ĐB |
525220 |
Giải nhất |
26871 |
Giải nhì |
65927 |
Giải ba |
31991 76124 |
Giải tư |
84221 30721 45259 67281 34928 69872 06500 |
Giải năm |
0302 |
Giải sáu |
7976 7752 3279 |
Giải bảy |
267 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,2 | 22,7,8,9 | 1 | | 0,5,7 | 2 | 0,12,4,7 8 | | 3 | | 2 | 4 | 5 | 4 | 5 | 2,9 | 7 | 6 | 7 | 2,6 | 7 | 1,2,6,9 | 2 | 8 | 1 | 5,7 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|