|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9A2
|
Giải ĐB |
395554 |
Giải nhất |
01705 |
Giải nhì |
76844 |
Giải ba |
78960 48280 |
Giải tư |
81230 02775 23235 24944 22366 51780 43918 |
Giải năm |
1201 |
Giải sáu |
0157 6263 0731 |
Giải bảy |
491 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,82 | 0 | 1,5 | 0,3,9 | 1 | 8 | | 2 | 9 | 6 | 3 | 0,1,5 | 42,5 | 4 | 42 | 0,3,7 | 5 | 4,7 | 6 | 6 | 0,3,6 | 5 | 7 | 5 | 1 | 8 | 02 | 2 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: N36
|
Giải ĐB |
459760 |
Giải nhất |
16301 |
Giải nhì |
24577 |
Giải ba |
24230 66673 |
Giải tư |
50603 06564 84310 88038 35709 70222 92637 |
Giải năm |
6832 |
Giải sáu |
5376 6928 7352 |
Giải bảy |
785 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6 | 0 | 1,3,9 | 0 | 1 | 0 | 2,3,5 | 2 | 2,8 | 0,7 | 3 | 0,2,7,8 | 6 | 4 | 9 | 8 | 5 | 2 | 7 | 6 | 0,4 | 3,7 | 7 | 3,6,7 | 2,3 | 8 | 5 | 0,4 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T09K1
|
Giải ĐB |
269343 |
Giải nhất |
62611 |
Giải nhì |
01818 |
Giải ba |
75255 13957 |
Giải tư |
82398 05639 15582 75244 53585 59991 23009 |
Giải năm |
7753 |
Giải sáu |
9507 8947 4343 |
Giải bảy |
584 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 1,9 | 1 | 1,8 | 8 | 2 | | 42,5 | 3 | 9 | 4,8 | 4 | 32,4,7 | 5,8 | 5 | 3,5,7,8 | | 6 | | 0,4,5 | 7 | | 1,5,9 | 8 | 2,4,5 | 0,3 | 9 | 1,8 |
|
XSTG - Loại vé: TGE8
|
Giải ĐB |
768455 |
Giải nhất |
42639 |
Giải nhì |
66107 |
Giải ba |
13693 51194 |
Giải tư |
01737 43110 04189 54390 25100 61420 73802 |
Giải năm |
9120 |
Giải sáu |
3406 8953 1603 |
Giải bảy |
624 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,22,9 | 0 | 0,2,3,6 7 | | 1 | 0,8 | 0 | 2 | 02,4 | 0,5,9 | 3 | 7,9 | 2,9 | 4 | | 5 | 5 | 3,5 | 0 | 6 | | 0,3 | 7 | | 1 | 8 | 9 | 3,8 | 9 | 0,3,4 |
|
XSKG - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
980560 |
Giải nhất |
17004 |
Giải nhì |
88146 |
Giải ba |
93037 65274 |
Giải tư |
66818 02678 91738 24895 50604 61312 78182 |
Giải năm |
6452 |
Giải sáu |
1402 8668 3429 |
Giải bảy |
732 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,42 | | 1 | 2,8 | 0,1,3,5 8 | 2 | 9 | | 3 | 2,6,7,8 | 02,7 | 4 | 6 | 9 | 5 | 2 | 3,4 | 6 | 0,8 | 3 | 7 | 4,8 | 1,3,6,7 | 8 | 2 | 2 | 9 | 5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K5
|
Giải ĐB |
685468 |
Giải nhất |
71823 |
Giải nhì |
72396 |
Giải ba |
61960 08032 |
Giải tư |
52813 56428 51466 81185 34164 75005 26735 |
Giải năm |
0526 |
Giải sáu |
9329 0194 7139 |
Giải bảy |
009 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,9 | | 1 | 3 | 3 | 2 | 3,6,8,9 | 1,2 | 3 | 2,5,9 | 6,9 | 4 | | 0,3,8 | 5 | | 2,6,9 | 6 | 0,4,6,8 | 7 | 7 | 7 | 2,6 | 8 | 5 | 0,2,3 | 9 | 4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|