|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8E2
|
Giải ĐB |
537879 |
Giải nhất |
89149 |
Giải nhì |
30755 |
Giải ba |
93297 26793 |
Giải tư |
34287 41318 39544 60042 03683 59821 63937 |
Giải năm |
9382 |
Giải sáu |
9864 3735 6886 |
Giải bảy |
198 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2 | 1 | 8 | 4,8 | 2 | 1 | 8,9 | 3 | 5,7 | 4,6 | 4 | 2,4,9 | 3,5 | 5 | 5,9 | 8 | 6 | 4 | 3,8,9 | 7 | 9 | 1,9 | 8 | 2,3,6,7 | 4,5,7 | 9 | 3,7,8 |
|
XSDT - Loại vé: N35
|
Giải ĐB |
414190 |
Giải nhất |
77540 |
Giải nhì |
43945 |
Giải ba |
35191 69589 |
Giải tư |
94244 04404 21429 20211 30798 25395 62538 |
Giải năm |
3449 |
Giải sáu |
4677 3500 9724 |
Giải bảy |
570 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7,9 | 0 | 0,4 | 1,9 | 1 | 1 | 9 | 2 | 4,9 | | 3 | 8 | 0,2,4 | 4 | 0,4,5,9 | 4,9 | 5 | | | 6 | | 7 | 7 | 0,7 | 3,9 | 8 | 9 | 2,4,8 | 9 | 0,1,2,5 8 |
|
XSCM - Loại vé: T08K4
|
Giải ĐB |
234553 |
Giải nhất |
29735 |
Giải nhì |
84486 |
Giải ba |
81236 90976 |
Giải tư |
33889 27642 96880 35407 90013 41120 02256 |
Giải năm |
9350 |
Giải sáu |
6355 0716 6918 |
Giải bảy |
240 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5,8 | 0 | 7 | | 1 | 3,6,8 | 4 | 2 | 0 | 1,5 | 3 | 5,6 | | 4 | 0,2 | 3,5 | 5 | 0,3,5,6 | 1,3,5,7 8 | 6 | | 0,9 | 7 | 6 | 1 | 8 | 0,6,9 | 8 | 9 | 7 |
|
XSTG - Loại vé: TGD8
|
Giải ĐB |
695393 |
Giải nhất |
03794 |
Giải nhì |
18040 |
Giải ba |
38107 75904 |
Giải tư |
39483 67407 83346 13327 19408 34328 26001 |
Giải năm |
9317 |
Giải sáu |
6548 9864 9282 |
Giải bảy |
602 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 12,2,4,72 8 | 02 | 1 | 7 | 0,8 | 2 | 7,8 | 8,9 | 3 | | 0,6,9 | 4 | 0,6,8 | | 5 | | 4 | 6 | 4 | 02,1,2 | 7 | | 0,2,4 | 8 | 2,3 | | 9 | 3,4 |
|
XSKG - Loại vé: 8K4
|
Giải ĐB |
854202 |
Giải nhất |
28533 |
Giải nhì |
48862 |
Giải ba |
63768 10398 |
Giải tư |
86598 63610 29303 71139 92746 32249 84873 |
Giải năm |
1897 |
Giải sáu |
7959 9443 6196 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,3,4 | | 1 | 0,5 | 0,6 | 2 | | 0,3,4,7 | 3 | 3,9 | 0 | 4 | 3,6,9 | 1 | 5 | 9 | 4,9 | 6 | 2,8 | 9 | 7 | 3 | 6,92 | 8 | | 3,4,5 | 9 | 6,7,82 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K4
|
Giải ĐB |
862106 |
Giải nhất |
54767 |
Giải nhì |
73836 |
Giải ba |
53256 86334 |
Giải tư |
17070 66181 48250 71342 00270 13940 81454 |
Giải năm |
6225 |
Giải sáu |
8042 0931 9911 |
Giải bảy |
695 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,72 | 0 | 6 | 1,3,8 | 1 | 1 | 42 | 2 | 5 | | 3 | 1,4,6 | 3,5 | 4 | 0,22 | 2,9 | 5 | 0,4,6 | 0,3,5 | 6 | 7 | 6 | 7 | 02 | | 8 | 1,9 | 8 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|