|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
749664 |
Giải nhất |
74121 |
Giải nhì |
39163 |
Giải ba |
22779 32379 |
Giải tư |
52039 94036 13223 87176 96636 30557 63334 |
Giải năm |
5732 |
Giải sáu |
9144 6420 3148 |
Giải bảy |
923 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | 2 | 1 | | 3 | 2 | 0,1,32 | 22,6 | 3 | 2,4,62,9 | 3,4,6 | 4 | 4,8 | | 5 | 7 | 32,7 | 6 | 3,4 | 5 | 7 | 6,92 | 4 | 8 | | 3,72 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG9K4
|
Giải ĐB |
309087 |
Giải nhất |
07690 |
Giải nhì |
96074 |
Giải ba |
12420 97513 |
Giải tư |
71205 56028 25190 26128 37472 88162 88220 |
Giải năm |
6618 |
Giải sáu |
6752 9916 2983 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,6,92 | 0 | 5 | | 1 | 3,6,8 | 5,6,7 | 2 | 02,5,82 | 1,8 | 3 | | 7 | 4 | | 0,2 | 5 | 2 | 1 | 6 | 0,2 | 8 | 7 | 2,4 | 1,22 | 8 | 3,7 | | 9 | 02 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
050661 |
Giải nhất |
83481 |
Giải nhì |
22119 |
Giải ba |
16795 06957 |
Giải tư |
03184 25722 64814 88621 73345 21535 77619 |
Giải năm |
6181 |
Giải sáu |
9536 1425 7907 |
Giải bảy |
635 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 1,2,6,82 | 1 | 1,4,92 | 2 | 2 | 1,2,5 | | 3 | 52,6 | 1,8 | 4 | 5 | 2,32,4,9 | 5 | 7 | 3 | 6 | 1 | 0,5 | 7 | | | 8 | 12,4 | 12 | 9 | 5 |
|
XSDN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
843337 |
Giải nhất |
22146 |
Giải nhì |
38491 |
Giải ba |
92913 62445 |
Giải tư |
15740 19536 86791 64900 97109 69952 08089 |
Giải năm |
2526 |
Giải sáu |
1028 3207 0938 |
Giải bảy |
883 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,7,9 | 92 | 1 | 3 | 52 | 2 | 6,8 | 1,8 | 3 | 6,7,8 | | 4 | 0,5,6 | 4 | 5 | 22 | 2,3,4 | 6 | | 0,3 | 7 | | 2,3 | 8 | 3,9 | 0,8 | 9 | 12 |
|
XSCT - Loại vé: K4T9
|
Giải ĐB |
113335 |
Giải nhất |
84669 |
Giải nhì |
32009 |
Giải ba |
43350 07775 |
Giải tư |
28125 16543 46120 42029 73995 78657 41285 |
Giải năm |
7441 |
Giải sáu |
5947 9922 6408 |
Giải bảy |
857 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 8,9 | 4 | 1 | | 2 | 2 | 0,2,5,9 | 4 | 3 | 5 | | 4 | 1,3,6,7 | 2,3,7,8 9 | 5 | 0,72 | 4 | 6 | 9 | 4,52 | 7 | 5 | 0 | 8 | 5 | 0,2,6 | 9 | 5 |
|
XSST - Loại vé: K4T9
|
Giải ĐB |
185847 |
Giải nhất |
44807 |
Giải nhì |
53087 |
Giải ba |
27675 66564 |
Giải tư |
84970 93941 11834 12216 85271 12843 17704 |
Giải năm |
7027 |
Giải sáu |
7581 7530 5041 |
Giải bảy |
520 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,7 | 0 | 4,7 | 42,7,8 | 1 | 6 | | 2 | 0,7 | 4 | 3 | 0,4 | 0,3,6 | 4 | 12,3,7 | 7 | 5 | | 1 | 6 | 4 | 0,2,4,8 9 | 7 | 0,1,5 | | 8 | 1,7 | | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|