|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL39
|
Giải ĐB |
262943 |
Giải nhất |
10448 |
Giải nhì |
38794 |
Giải ba |
13256 95444 |
Giải tư |
30317 21413 89149 65032 79799 35698 44647 |
Giải năm |
0956 |
Giải sáu |
6741 2660 6612 |
Giải bảy |
406 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 6 | 4 | 1 | 2,3,4,7 | 1,3 | 2 | | 1,4 | 3 | 2 | 1,4,9 | 4 | 1,3,4,7 8,9 | | 5 | 62 | 0,52 | 6 | 0 | 1,4 | 7 | | 4,9 | 8 | | 4,9 | 9 | 4,8,9 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS39
|
Giải ĐB |
141437 |
Giải nhất |
53024 |
Giải nhì |
81443 |
Giải ba |
38536 47787 |
Giải tư |
46385 37440 91998 12637 56087 93039 35049 |
Giải năm |
4070 |
Giải sáu |
9188 5649 0813 |
Giải bảy |
419 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 5 | | 1 | 3,9 | | 2 | 4 | 1,4 | 3 | 6,72,9 | 2 | 4 | 0,3,92 | 0,8 | 5 | | 3 | 6 | | 32,82 | 7 | 0 | 8,9 | 8 | 5,72,8 | 1,3,42 | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV39
|
Giải ĐB |
014827 |
Giải nhất |
51928 |
Giải nhì |
98174 |
Giải ba |
93865 49035 |
Giải tư |
39312 77920 83166 57918 63280 30729 80725 |
Giải năm |
3390 |
Giải sáu |
7692 1564 7400 |
Giải bảy |
528 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,8,9 | 0 | 0 | | 1 | 2,8 | 1,9 | 2 | 0,5,7,82 9 | | 3 | 52 | 6,7 | 4 | | 2,32,6 | 5 | | 6 | 6 | 4,5,6 | 2 | 7 | 4 | 1,22 | 8 | 0 | 2 | 9 | 0,2 |
|
XSTN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
749664 |
Giải nhất |
74121 |
Giải nhì |
39163 |
Giải ba |
22779 32379 |
Giải tư |
52039 94036 13223 87176 96636 30557 63334 |
Giải năm |
5732 |
Giải sáu |
9144 6420 3148 |
Giải bảy |
923 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0 | 2 | 1 | | 3 | 2 | 0,1,32 | 22,6 | 3 | 2,4,62,9 | 3,4,6 | 4 | 4,8 | | 5 | 7 | 32,7 | 6 | 3,4 | 5 | 7 | 6,92 | 4 | 8 | | 3,72 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG9K4
|
Giải ĐB |
309087 |
Giải nhất |
07690 |
Giải nhì |
96074 |
Giải ba |
12420 97513 |
Giải tư |
71205 56028 25190 26128 37472 88162 88220 |
Giải năm |
6618 |
Giải sáu |
6752 9916 2983 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,6,92 | 0 | 5 | | 1 | 3,6,8 | 5,6,7 | 2 | 02,5,82 | 1,8 | 3 | | 7 | 4 | | 0,2 | 5 | 2 | 1 | 6 | 0,2 | 8 | 7 | 2,4 | 1,22 | 8 | 3,7 | | 9 | 02 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
050661 |
Giải nhất |
83481 |
Giải nhì |
22119 |
Giải ba |
16795 06957 |
Giải tư |
03184 25722 64814 88621 73345 21535 77619 |
Giải năm |
6181 |
Giải sáu |
9536 1425 7907 |
Giải bảy |
635 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 1,2,6,82 | 1 | 1,4,92 | 2 | 2 | 1,2,5 | | 3 | 52,6 | 1,8 | 4 | 5 | 2,32,4,9 | 5 | 7 | 3 | 6 | 1 | 0,5 | 7 | | | 8 | 12,4 | 12 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|