|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 35VL38
|
Giải ĐB |
609342 |
Giải nhất |
01413 |
Giải nhì |
69596 |
Giải ba |
78332 87342 |
Giải tư |
81443 57417 23196 82694 11404 09283 82321 |
Giải năm |
9196 |
Giải sáu |
3980 9115 0055 |
Giải bảy |
283 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4 | 2 | 1 | 3,5,7 | 3,42 | 2 | 1 | 1,4,82 | 3 | 2 | 0,5,9 | 4 | 22,3 | 1,5 | 5 | 4,5 | 93 | 6 | | 1 | 7 | | | 8 | 0,32 | | 9 | 4,63 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS38
|
Giải ĐB |
521858 |
Giải nhất |
44882 |
Giải nhì |
16995 |
Giải ba |
11938 41124 |
Giải tư |
88801 14893 95179 47651 90107 01487 21607 |
Giải năm |
0102 |
Giải sáu |
8601 6592 7189 |
Giải bảy |
745 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,2,72 | 02,5 | 1 | | 0,8,9 | 2 | 4 | 9 | 3 | 8 | 2 | 4 | 5 | 4,9 | 5 | 1,7,8 | | 6 | | 02,5,8 | 7 | 9 | 3,5 | 8 | 2,7,9 | 7,8 | 9 | 2,3,5 |
|
XSTV - Loại vé: 23TV38
|
Giải ĐB |
583114 |
Giải nhất |
94606 |
Giải nhì |
44292 |
Giải ba |
89619 58651 |
Giải tư |
54361 55957 07481 57914 75485 76658 29207 |
Giải năm |
4093 |
Giải sáu |
6023 4722 6431 |
Giải bảy |
201 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,6,7 | 0,3,5,6 8 | 1 | 42,9 | 2,9 | 2 | 2,3 | 2,9 | 3 | 1 | 12 | 4 | 0 | 8 | 5 | 1,7,8 | 0 | 6 | 1 | 0,5 | 7 | | 5 | 8 | 1,5 | 1 | 9 | 2,3 |
|
XSTN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
842965 |
Giải nhất |
25457 |
Giải nhì |
12977 |
Giải ba |
74625 33066 |
Giải tư |
20764 38744 66889 52853 74324 57148 81904 |
Giải năm |
6893 |
Giải sáu |
4011 4505 8273 |
Giải bảy |
446 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5 | 1,9 | 1 | 1 | | 2 | 4,5 | 5,7,9 | 3 | | 0,2,4,6 | 4 | 4,6,8 | 0,2,6 | 5 | 3,7 | 4,6 | 6 | 4,5,6 | 5,7 | 7 | 3,7 | 4 | 8 | 9 | 8 | 9 | 1,3 |
|
XSAG - Loại vé: AG9K3
|
Giải ĐB |
915215 |
Giải nhất |
63317 |
Giải nhì |
34318 |
Giải ba |
03721 44750 |
Giải tư |
85430 59839 24737 21627 97024 79943 71250 |
Giải năm |
6577 |
Giải sáu |
8864 0222 7356 |
Giải bảy |
940 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,52 | 0 | | 2 | 1 | 5,7,8 | 2 | 2 | 1,2,4,7 | 4 | 3 | 0,7,9 | 2,6 | 4 | 0,3 | 1 | 5 | 02,6 | 5,9 | 6 | 4 | 1,2,3,7 | 7 | 7 | 1 | 8 | | 3 | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
920770 |
Giải nhất |
60832 |
Giải nhì |
27795 |
Giải ba |
28181 96976 |
Giải tư |
01600 80938 98738 23385 34239 53951 15907 |
Giải năm |
6458 |
Giải sáu |
3315 0349 1233 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,7 | 0 | 02,7 | 5,8,9 | 1 | 5 | 3 | 2 | | 3 | 3 | 2,3,82,9 | | 4 | 9 | 1,8,9 | 5 | 1,8 | 7 | 6 | | 0 | 7 | 0,6 | 32,5 | 8 | 1,5 | 3,4 | 9 | 1,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|