|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8B2
|
Giải ĐB |
113944 |
Giải nhất |
65467 |
Giải nhì |
54264 |
Giải ba |
57850 31695 |
Giải tư |
87109 63872 55002 02794 54386 15663 03831 |
Giải năm |
1507 |
Giải sáu |
4404 7404 8459 |
Giải bảy |
145 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,42,7,9 | 3,9 | 1 | | 0,7 | 2 | | 6 | 3 | 1 | 02,4,6,9 | 4 | 4,5 | 4,9 | 5 | 0,9 | 8 | 6 | 3,4,7 | 0,6 | 7 | 2 | | 8 | 6 | 0,5 | 9 | 1,4,5 |
|
XSDT - Loại vé: L32
|
Giải ĐB |
234216 |
Giải nhất |
27404 |
Giải nhì |
67782 |
Giải ba |
31202 59035 |
Giải tư |
22728 82696 48240 14381 49166 41293 33095 |
Giải năm |
6294 |
Giải sáu |
8747 3130 1695 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 2,4 | 8,9 | 1 | 6 | 0,8 | 2 | 8 | 9 | 3 | 0,5 | 0,9 | 4 | 0,7 | 3,92 | 5 | | 1,6,9 | 6 | 6 | 4 | 7 | | 2,8 | 8 | 1,2,8 | | 9 | 1,3,4,52 6 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T8K2
|
Giải ĐB |
481713 |
Giải nhất |
92305 |
Giải nhì |
96322 |
Giải ba |
11798 05096 |
Giải tư |
34219 40114 66275 50317 43729 42905 53976 |
Giải năm |
5819 |
Giải sáu |
7594 0808 0882 |
Giải bảy |
868 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 52,8 | | 1 | 3,4,7,92 | 2,8 | 2 | 2,9 | 1 | 3 | 9 | 1,9 | 4 | | 02,7 | 5 | | 7,9 | 6 | 8 | 1 | 7 | 5,6 | 0,6,9 | 8 | 2 | 12,2,3 | 9 | 4,6,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A8
|
Giải ĐB |
656571 |
Giải nhất |
20732 |
Giải nhì |
87396 |
Giải ba |
77032 72396 |
Giải tư |
78406 46495 93988 74855 41224 09624 42242 |
Giải năm |
2311 |
Giải sáu |
0826 5637 9720 |
Giải bảy |
954 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6,7 | 1,7 | 1 | 1 | 32,4 | 2 | 0,42,6 | | 3 | 22,7 | 22,5 | 4 | 2 | 5,9 | 5 | 4,5 | 0,2,92 | 6 | | 0,3 | 7 | 1 | 8 | 8 | 8 | | 9 | 5,62 |
|
XSKG - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
225485 |
Giải nhất |
43821 |
Giải nhì |
23260 |
Giải ba |
55353 19923 |
Giải tư |
57739 05786 86047 64239 95628 46485 92111 |
Giải năm |
5424 |
Giải sáu |
3707 8501 9455 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,7 | 0,1,22 | 1 | 1 | | 2 | 12,3,4,8 | 2,5 | 3 | 92 | 2,6 | 4 | 7 | 5,82 | 5 | 3,5 | 8 | 6 | 0,4 | 0,4 | 7 | | 2 | 8 | 52,6 | 32 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K1
|
Giải ĐB |
113913 |
Giải nhất |
64149 |
Giải nhì |
89462 |
Giải ba |
44289 48738 |
Giải tư |
26342 51357 91733 97014 62598 50846 04427 |
Giải năm |
1856 |
Giải sáu |
0171 2863 3957 |
Giải bảy |
959 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,7 | 1 | 3,4 | 4,6 | 2 | 7 | 1,3,6 | 3 | 1,3,8 | 1 | 4 | 2,6,9 | | 5 | 6,72,9 | 4,5 | 6 | 2,3 | 2,52 | 7 | 1 | 3,9 | 8 | 9 | 4,5,8 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|