|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8A2
|
Giải ĐB |
251992 |
Giải nhất |
78144 |
Giải nhì |
17902 |
Giải ba |
79043 58703 |
Giải tư |
39245 50140 21735 07987 57590 99101 81540 |
Giải năm |
8447 |
Giải sáu |
3037 7089 7289 |
Giải bảy |
788 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,9 | 0 | 1,2,3 | 0 | 1 | | 0,9 | 2 | | 0,4 | 3 | 5,7 | 4 | 4 | 02,3,4,5 7 | 3,4 | 5 | | | 6 | | 3,4,8 | 7 | 9 | 8 | 8 | 7,8,92 | 7,82 | 9 | 0,2 |
|
XSDT - Loại vé: L31
|
Giải ĐB |
881367 |
Giải nhất |
70850 |
Giải nhì |
67719 |
Giải ba |
84138 97068 |
Giải tư |
90425 20817 77228 35161 24970 84725 71509 |
Giải năm |
6420 |
Giải sáu |
4120 6866 4338 |
Giải bảy |
235 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,5,7 | 0 | 9 | 6 | 1 | 7,9 | | 2 | 02,52,8 | | 3 | 5,82 | | 4 | | 22,3 | 5 | 0,8 | 6 | 6 | 1,6,7,8 | 1,6 | 7 | 0 | 2,32,5,6 | 8 | | 0,1 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 22-T8K1
|
Giải ĐB |
787187 |
Giải nhất |
08450 |
Giải nhì |
72263 |
Giải ba |
65557 26331 |
Giải tư |
23562 52330 45484 19884 14546 65430 06133 |
Giải năm |
3132 |
Giải sáu |
9296 4289 2361 |
Giải bảy |
722 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,5 | 0 | | 3,6 | 1 | | 2,3,6 | 2 | 2 | 3,6 | 3 | 02,1,2,3 | 5,82 | 4 | 6 | | 5 | 0,4,7 | 4,9 | 6 | 1,2,3 | 5,8 | 7 | | | 8 | 42,7,9 | 8 | 9 | 6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-E7
|
Giải ĐB |
840884 |
Giải nhất |
52268 |
Giải nhì |
12455 |
Giải ba |
79200 18418 |
Giải tư |
99096 54701 99503 57352 51355 48943 15645 |
Giải năm |
8360 |
Giải sáu |
5214 7941 5620 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,6 | 0 | 0,1,3 | 0,4 | 1 | 0,4,8 | 5 | 2 | 0,5 | 0,4 | 3 | | 1,8 | 4 | 1,3,5 | 2,4,52 | 5 | 2,52 | 9 | 6 | 0,8 | | 7 | | 1,6 | 8 | 4 | | 9 | 6 |
|
XSKG - Loại vé: 7K5
|
Giải ĐB |
720314 |
Giải nhất |
88043 |
Giải nhì |
51447 |
Giải ba |
44787 92048 |
Giải tư |
87629 53250 39475 83268 67352 83028 31827 |
Giải năm |
4231 |
Giải sáu |
9542 0664 5318 |
Giải bảy |
052 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 3 | 1 | 4,8 | 4,52 | 2 | 7,8,9 | 4 | 3 | 1 | 1,6 | 4 | 2,3,7,8 | 7 | 5 | 0,22,9 | | 6 | 4,8 | 2,4,8 | 7 | 5 | 1,2,4,6 | 8 | 7 | 2,5 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K5
|
Giải ĐB |
060002 |
Giải nhất |
80861 |
Giải nhì |
14936 |
Giải ba |
02374 37028 |
Giải tư |
27348 85853 54743 83924 05938 81149 17144 |
Giải năm |
4205 |
Giải sáu |
0742 5899 4294 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5 | 6 | 1 | 6 | 0,4 | 2 | 4,8 | 4,5 | 3 | 6,8 | 2,4,7,9 | 4 | 2,3,4,8 9 | 0 | 5 | 3 | 1,3 | 6 | 1 | 8 | 7 | 4 | 2,3,4 | 8 | 7 | 4,9 | 9 | 4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|