|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7E2
|
Giải ĐB |
792251 |
Giải nhất |
73710 |
Giải nhì |
24212 |
Giải ba |
18642 32387 |
Giải tư |
23208 82857 87549 58643 36256 35858 83172 |
Giải năm |
4667 |
Giải sáu |
6836 8410 8122 |
Giải bảy |
092 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 8 | 5 | 1 | 02,2 | 1,2,4,7 9 | 2 | 2 | 4 | 3 | 6 | 4 | 4 | 2,3,4,9 | | 5 | 1,6,7,8 | 3,5 | 6 | 7 | 5,6,8 | 7 | 2 | 0,5 | 8 | 7 | 4 | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: L30
|
Giải ĐB |
078469 |
Giải nhất |
38420 |
Giải nhì |
80840 |
Giải ba |
21383 21496 |
Giải tư |
67982 11053 98806 49386 35480 22090 37043 |
Giải năm |
0350 |
Giải sáu |
3226 2677 4647 |
Giải bảy |
915 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,5,8 9 | 0 | 6 | | 1 | 2,5 | 1,8 | 2 | 0,6 | 4,5,8 | 3 | | | 4 | 0,3,7 | 1 | 5 | 0,3 | 0,2,8,9 | 6 | 9 | 4,7 | 7 | 7 | | 8 | 0,2,3,6 | 6 | 9 | 0,6 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T7K4
|
Giải ĐB |
522518 |
Giải nhất |
78039 |
Giải nhì |
44730 |
Giải ba |
71158 48037 |
Giải tư |
90134 69983 91020 14481 34201 99588 79065 |
Giải năm |
3892 |
Giải sáu |
8298 0345 3327 |
Giải bảy |
307 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 1,7 | 0,8 | 1 | 8 | 9 | 2 | 0,7 | 8 | 3 | 0,4,6,7 9 | 3 | 4 | 5 | 4,6 | 5 | 8 | 3 | 6 | 5 | 0,2,3 | 7 | | 1,5,8,9 | 8 | 1,3,8 | 3 | 9 | 2,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D7
|
Giải ĐB |
825562 |
Giải nhất |
46985 |
Giải nhì |
57098 |
Giải ba |
02855 34858 |
Giải tư |
17753 94951 80927 64380 46798 33643 61524 |
Giải năm |
8250 |
Giải sáu |
2256 6599 6737 |
Giải bảy |
887 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 5 | 1 | | 6 | 2 | 4,7 | 4,5 | 3 | 7 | 2 | 4 | 3 | 5,8,9 | 5 | 0,1,3,5 6,8 | 5 | 6 | 2 | 2,3,8 | 7 | | 5,92 | 8 | 0,5,7 | 9 | 9 | 5,82,9 |
|
XSKG - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
409072 |
Giải nhất |
95715 |
Giải nhì |
31142 |
Giải ba |
36591 33937 |
Giải tư |
78880 87592 79381 24917 51913 83059 14573 |
Giải năm |
6347 |
Giải sáu |
8360 7714 2957 |
Giải bảy |
441 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | | 4,8,9 | 1 | 3,4,5,7 | 4,7,9 | 2 | | 1,3,7 | 3 | 3,7 | 1 | 4 | 1,2,7 | 1 | 5 | 7,9 | | 6 | 0 | 1,3,4,5 | 7 | 2,3 | | 8 | 0,1 | 5 | 9 | 1,2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K4
|
Giải ĐB |
550785 |
Giải nhất |
86219 |
Giải nhì |
66424 |
Giải ba |
94777 37894 |
Giải tư |
91209 26189 52578 02888 74552 94407 16451 |
Giải năm |
9152 |
Giải sáu |
4137 7706 6316 |
Giải bảy |
419 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7,9 | 1,5 | 1 | 1,6,92 | 52 | 2 | 4 | | 3 | 7 | 2,9 | 4 | | 8 | 5 | 1,22 | 0,1 | 6 | | 0,3,7 | 7 | 7,8 | 7,8 | 8 | 5,8,9 | 0,12,8 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|