|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K45-T11
|
Giải ĐB |
119893 |
Giải nhất |
43639 |
Giải nhì |
58931 |
Giải ba |
83808 89965 |
Giải tư |
56114 75416 06264 12869 43411 25764 54528 |
Giải năm |
1457 |
Giải sáu |
6355 3884 6637 |
Giải bảy |
958 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 1,3 | 1 | 1,4,6 | 8 | 2 | 8 | 9 | 3 | 1,7,9 | 1,62,8 | 4 | | 5,6 | 5 | 5,7,8 | 1 | 6 | 42,5,9 | 3,5 | 7 | | 0,2,5 | 8 | 2,4 | 3,6 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 11B
|
Giải ĐB |
693934 |
Giải nhất |
33105 |
Giải nhì |
51161 |
Giải ba |
28204 09123 |
Giải tư |
75544 29923 55203 61184 20219 41601 65948 |
Giải năm |
2651 |
Giải sáu |
9649 6224 6859 |
Giải bảy |
727 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,4,5 | 0,5,6 | 1 | 9 | | 2 | 32,4,7 | 0,22 | 3 | 4,6 | 0,2,3,4 8 | 4 | 4,8,9 | 0 | 5 | 1,9 | 3 | 6 | 1 | 2 | 7 | | 4 | 8 | 4 | 1,4,5 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
687208 |
Giải nhất |
49392 |
Giải nhì |
20032 |
Giải ba |
88738 98407 |
Giải tư |
61940 93415 72029 64000 85450 54391 74528 |
Giải năm |
6046 |
Giải sáu |
7362 7727 7957 |
Giải bảy |
826 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0,7,8 | 9 | 1 | 5 | 3,6,9 | 2 | 6,7,8,9 | | 3 | 2,7,8 | | 4 | 0,6 | 1 | 5 | 0,7 | 2,4 | 6 | 2 | 0,2,3,5 | 7 | | 0,2,3 | 8 | | 2 | 9 | 1,2 |
|
XSHCM - Loại vé: 11B2
|
Giải ĐB |
062932 |
Giải nhất |
77879 |
Giải nhì |
61110 |
Giải ba |
56594 59531 |
Giải tư |
49615 88374 28998 80039 55676 85148 98752 |
Giải năm |
4049 |
Giải sáu |
7084 2414 7644 |
Giải bảy |
587 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 3 | 1 | 0,4,5 | 3,5 | 2 | | 6 | 3 | 1,2,9 | 1,4,7,8 9 | 4 | 4,8,9 | 1 | 5 | 2 | 7 | 6 | 3 | 8 | 7 | 4,6,9 | 4,9 | 8 | 4,7 | 3,4,7 | 9 | 4,8 |
|
XSDT - Loại vé: H45
|
Giải ĐB |
954184 |
Giải nhất |
29602 |
Giải nhì |
96456 |
Giải ba |
80807 74032 |
Giải tư |
27917 51643 23346 27218 11467 16802 40499 |
Giải năm |
8473 |
Giải sáu |
1458 4499 9319 |
Giải bảy |
231 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22,7 | 3 | 1 | 7,8,9 | 02,3 | 2 | | 4,7 | 3 | 1,2 | 6,8 | 4 | 3,6 | | 5 | 6,8 | 4,5 | 6 | 4,7 | 0,1,6 | 7 | 3 | 1,5 | 8 | 4 | 1,92 | 9 | 92 |
|
XSCM - Loại vé: 11T11K1
|
Giải ĐB |
761783 |
Giải nhất |
62200 |
Giải nhì |
62358 |
Giải ba |
11821 24003 |
Giải tư |
78225 21384 53386 82545 98285 77087 79083 |
Giải năm |
5125 |
Giải sáu |
9286 5011 9992 |
Giải bảy |
525 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | 1,2 | 1 | 1 | 6,9 | 2 | 1,53 | 0,82 | 3 | | 8 | 4 | 5 | 23,4,8 | 5 | 8 | 82 | 6 | 2 | 8 | 7 | | 5 | 8 | 32,4,5,62 7 | | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|