|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K46-T11
|
Giải ĐB |
191207 |
Giải nhất |
93307 |
Giải nhì |
65408 |
Giải ba |
46752 65697 |
Giải tư |
60149 55021 09356 82756 64846 24370 43528 |
Giải năm |
9670 |
Giải sáu |
3963 8766 4505 |
Giải bảy |
621 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 5,72,8 | 22 | 1 | 3 | 5 | 2 | 12,8 | 1,6 | 3 | | | 4 | 6,9 | 0 | 5 | 2,62 | 4,52,6 | 6 | 3,6 | 02,9 | 7 | 02 | 0,2 | 8 | | 4 | 9 | 7 |
|
XSVT - Loại vé: 11C
|
Giải ĐB |
226919 |
Giải nhất |
26036 |
Giải nhì |
51536 |
Giải ba |
96789 69477 |
Giải tư |
72208 02788 39346 64265 18710 75277 09534 |
Giải năm |
8789 |
Giải sáu |
6080 2467 6900 |
Giải bảy |
530 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3,8 | 0 | 0,8 | | 1 | 0,9 | | 2 | | 6 | 3 | 0,4,62 | 3 | 4 | 6 | 6 | 5 | | 32,4 | 6 | 3,5,7 | 6,72 | 7 | 72 | 0,8 | 8 | 0,8,92 | 1,82 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
550334 |
Giải nhất |
13910 |
Giải nhì |
30951 |
Giải ba |
42028 89872 |
Giải tư |
79964 74172 38606 81871 97025 76236 76827 |
Giải năm |
7932 |
Giải sáu |
0408 7949 8911 |
Giải bảy |
734 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6,8 | 1,5,7 | 1 | 0,1 | 3,72 | 2 | 5,7,8 | | 3 | 2,42,6 | 32,6 | 4 | 9 | 2 | 5 | 1 | 0,3 | 6 | 4 | 2 | 7 | 1,22 | 0,2,9 | 8 | | 4 | 9 | 8 |
|
XSHCM - Loại vé: 11C2
|
Giải ĐB |
069147 |
Giải nhất |
21564 |
Giải nhì |
69094 |
Giải ba |
60282 49613 |
Giải tư |
23589 68637 77068 37261 73810 98612 57887 |
Giải năm |
1259 |
Giải sáu |
4368 4660 7402 |
Giải bảy |
058 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 2 | 6 | 1 | 0,2,3 | 0,1,8 | 2 | | 1,7 | 3 | 7 | 6,9 | 4 | 7 | | 5 | 8,9 | | 6 | 0,1,4,82 | 3,4,8 | 7 | 3 | 5,62 | 8 | 2,7,9 | 5,8 | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: H46
|
Giải ĐB |
766912 |
Giải nhất |
95554 |
Giải nhì |
52651 |
Giải ba |
04226 98988 |
Giải tư |
87987 15901 82492 48800 09107 24911 97324 |
Giải năm |
6798 |
Giải sáu |
2057 4574 1465 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,4,7 | 0,1,5 | 1 | 1,2 | 1,9 | 2 | 4,6 | | 3 | | 0,2,5,7 | 4 | | 6,7 | 5 | 1,4,7 | 2 | 6 | 5 | 0,5,8 | 7 | 4,5 | 8,9 | 8 | 7,8 | | 9 | 2,8 |
|
XSCM - Loại vé: 11T11K2
|
Giải ĐB |
869079 |
Giải nhất |
25179 |
Giải nhì |
99567 |
Giải ba |
14814 24589 |
Giải tư |
16655 80364 93639 71012 57227 87717 10307 |
Giải năm |
9644 |
Giải sáu |
9836 1877 9496 |
Giải bảy |
055 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | | 1 | 2,4,7 | 1 | 2 | 72 | | 3 | 6,9 | 1,4,6 | 4 | 4 | 52 | 5 | 52 | 3,9 | 6 | 4,7 | 0,1,22,6 7 | 7 | 7,92 | | 8 | 9 | 3,72,8 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|