|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:12B2
|
Giải ĐB |
29011 |
Giải nhất |
60020 |
Giải nhì |
25190 |
Giải ba |
57409 35090 |
Giải tư |
15803 69612 48477 86356 63148 27925 62237 |
Giải năm |
6817 |
Giải sáu |
6061 9270 9803 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7,92 | 0 | 32,9 | 1,3,6 | 1 | 1,2,7 | 1 | 2 | 0,4,5 | 02 | 3 | 1,7 | 2 | 4 | 8 | 2 | 5 | 6 | 5 | 6 | 1 | 1,3,7 | 7 | 0,7 | 4 | 8 | | 0 | 9 | 02 |
|
XSDT - Loại vé: L:B49
|
Giải ĐB |
66468 |
Giải nhất |
31503 |
Giải nhì |
27049 |
Giải ba |
92905 01928 |
Giải tư |
77613 03473 07474 36530 16346 36035 97561 |
Giải năm |
8919 |
Giải sáu |
7979 8148 3406 |
Giải bảy |
644 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,5,6 | 4,6 | 1 | 3,9 | | 2 | 8 | 0,1,7 | 3 | 0,5 | 4,7 | 4 | 1,4,6,8 9 | 0,3 | 5 | | 0,4 | 6 | 1,8 | | 7 | 3,4,9 | 2,4,6 | 8 | | 1,4,7 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: L:08T12K2
|
Giải ĐB |
29432 |
Giải nhất |
06955 |
Giải nhì |
41489 |
Giải ba |
16333 38302 |
Giải tư |
61502 24895 61461 03886 64448 75341 21393 |
Giải năm |
6237 |
Giải sáu |
2015 8473 2901 |
Giải bảy |
990 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,22 | 0,4,6 | 1 | 3,5 | 02,3 | 2 | | 1,3,7,9 | 3 | 2,3,7 | | 4 | 1,8 | 1,5,9 | 5 | 5 | 8 | 6 | 1 | 3 | 7 | 3 | 4 | 8 | 6,9 | 8 | 9 | 0,3,5 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-A12
|
Giải ĐB |
84964 |
Giải nhất |
58319 |
Giải nhì |
87562 |
Giải ba |
20782 23308 |
Giải tư |
73080 92957 51538 59381 79791 54517 79328 |
Giải năm |
7658 |
Giải sáu |
8171 8508 6881 |
Giải bảy |
939 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 82 | 7,82,92 | 1 | 7,9 | 6,8 | 2 | 8 | | 3 | 8,9 | 6 | 4 | | | 5 | 7,8 | | 6 | 2,4 | 1,5 | 7 | 1 | 02,2,3,5 | 8 | 0,12,2 | 1,3 | 9 | 12 |
|
XSKG - Loại vé: L:12K1
|
Giải ĐB |
64447 |
Giải nhất |
21888 |
Giải nhì |
16653 |
Giải ba |
20811 72490 |
Giải tư |
19473 67720 42348 01479 00879 08078 88534 |
Giải năm |
9411 |
Giải sáu |
3543 7889 7433 |
Giải bảy |
113 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | | 12 | 1 | 12,3 | | 2 | 0 | 1,3,4,5 7 | 3 | 3,4 | 3 | 4 | 3,7,8 | | 5 | 3 | | 6 | 7 | 4,6 | 7 | 3,8,92 | 4,7,8 | 8 | 8,9 | 72,8 | 9 | 0 |
|
XSDL - Loại vé: L:12K1
|
Giải ĐB |
39261 |
Giải nhất |
59337 |
Giải nhì |
08548 |
Giải ba |
08854 06660 |
Giải tư |
80855 59353 81145 53235 79944 48097 57095 |
Giải năm |
3057 |
Giải sáu |
4959 0176 8032 |
Giải bảy |
453 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 6 | 1 | | 2,3 | 2 | 2 | 52 | 3 | 2,5,7 | 4,5 | 4 | 4,5,8 | 3,4,5,9 | 5 | 32,4,5,7 9 | 7 | 6 | 0,1 | 3,5,9 | 7 | 6 | 4 | 8 | | 5 | 9 | 5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|