|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:12C2
|
Giải ĐB |
05974 |
Giải nhất |
11676 |
Giải nhì |
60187 |
Giải ba |
52808 74455 |
Giải tư |
06611 88553 78420 03043 57664 68638 99000 |
Giải năm |
8974 |
Giải sáu |
8868 9237 7620 |
Giải bảy |
710 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,22 | 0 | 0,8 | 1 | 1 | 0,1 | | 2 | 02 | 4,5 | 3 | 7,8 | 6,73 | 4 | 3 | 5 | 5 | 3,5 | 7 | 6 | 4,8 | 3,8 | 7 | 43,6 | 0,3,6 | 8 | 7 | | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L:B50
|
Giải ĐB |
25110 |
Giải nhất |
31553 |
Giải nhì |
45662 |
Giải ba |
87362 84722 |
Giải tư |
82745 57870 76528 27150 97680 95922 50927 |
Giải năm |
9377 |
Giải sáu |
2979 6842 3350 |
Giải bảy |
098 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,52,7,8 | 0 | | | 1 | 0,2 | 1,22,4,62 | 2 | 22,7,8 | 5 | 3 | | | 4 | 2,5 | 4 | 5 | 02,3 | | 6 | 22 | 2,7 | 7 | 0,7,9 | 2,9 | 8 | 0 | 7 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T12K3
|
Giải ĐB |
42941 |
Giải nhất |
18427 |
Giải nhì |
51379 |
Giải ba |
04824 67721 |
Giải tư |
03799 07127 58145 84490 97257 27679 18182 |
Giải năm |
5091 |
Giải sáu |
7039 8397 9305 |
Giải bảy |
195 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5 | 2,4,9 | 1 | | 8 | 2 | 1,4,72 | | 3 | 9 | 2 | 4 | 1,5 | 0,4,9 | 5 | 7 | 9 | 6 | | 22,5,9 | 7 | 92 | | 8 | 2 | 3,72,9 | 9 | 0,1,5,6 7,9 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-B12
|
Giải ĐB |
85379 |
Giải nhất |
09646 |
Giải nhì |
19436 |
Giải ba |
17089 90391 |
Giải tư |
28634 12309 69420 50174 41039 87807 50133 |
Giải năm |
3445 |
Giải sáu |
2676 0162 6647 |
Giải bảy |
706 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6,7,9 | 9 | 1 | | 6 | 2 | 0 | 3 | 3 | 3,4,6,9 | 3,7 | 4 | 5,6,7 | 4 | 5 | | 0,3,4,7 | 6 | 2 | 0,4 | 7 | 4,6,9 | | 8 | 9 | 0,3,7,8 9 | 9 | 1,9 |
|
XSKG - Loại vé: L:12K2
|
Giải ĐB |
31533 |
Giải nhất |
65013 |
Giải nhì |
67344 |
Giải ba |
21238 94801 |
Giải tư |
83637 21147 26518 08805 80024 45257 38106 |
Giải năm |
1373 |
Giải sáu |
2051 7789 2380 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,5,6 | 0,5 | 1 | 32,8 | | 2 | 4 | 12,3,7 | 3 | 3,7,8 | 2,4,8 | 4 | 4,7 | 0 | 5 | 1,7 | 0 | 6 | | 3,4,5 | 7 | 3 | 1,3 | 8 | 0,4,9 | 8 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: L:12K2
|
Giải ĐB |
94836 |
Giải nhất |
52302 |
Giải nhì |
94289 |
Giải ba |
76640 02396 |
Giải tư |
48526 75572 01011 69270 29407 88456 17354 |
Giải năm |
1725 |
Giải sáu |
7058 6287 1327 |
Giải bảy |
834 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 2,7 | 1 | 1 | 1 | 0,7 | 2 | 5,6,7 | | 3 | 4,6 | 3,5 | 4 | 0 | 2 | 5 | 4,6,8 | 2,3,5,9 | 6 | | 0,2,8 | 7 | 0,2 | 5 | 8 | 7,9 | 8,9 | 9 | 6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|