|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:01K3
|
Giải ĐB |
036100 |
Giải nhất |
87834 |
Giải nhì |
73373 |
Giải ba |
63880 84393 |
Giải tư |
06769 65219 16532 86271 55806 27100 44419 |
Giải năm |
7367 |
Giải sáu |
9412 6315 8635 |
Giải bảy |
850 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,5,8 | 0 | 02,6,8 | 7 | 1 | 2,5,92 | 1,3 | 2 | | 7,9 | 3 | 2,4,5 | 3 | 4 | | 1,3 | 5 | 0 | 0 | 6 | 7,9 | 6 | 7 | 1,3 | 0 | 8 | 0 | 12,6 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-01K3
|
Giải ĐB |
928345 |
Giải nhất |
67635 |
Giải nhì |
25506 |
Giải ba |
18015 15530 |
Giải tư |
32506 26973 21332 12838 71131 01716 08003 |
Giải năm |
7393 |
Giải sáu |
4442 1364 1258 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,62 | 3 | 1 | 5,6 | 32,4 | 2 | 5 | 0,7,9 | 3 | 0,1,22,5 8 | 6 | 4 | 2,5 | 1,2,3,4 | 5 | 8 | 02,1 | 6 | 4 | | 7 | 3 | 3,5 | 8 | | | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: L:01K3
|
Giải ĐB |
565764 |
Giải nhất |
95203 |
Giải nhì |
57657 |
Giải ba |
42568 26068 |
Giải tư |
00287 69081 74406 09467 39275 46601 70001 |
Giải năm |
3332 |
Giải sáu |
1802 6483 1003 |
Giải bảy |
596 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,2,32,6 | 02,8 | 1 | | 0,3 | 2 | | 02,8 | 3 | 2 | 6 | 4 | | 7 | 5 | 7 | 0,9 | 6 | 4,7,82 | 5,6,82 | 7 | 5 | 62 | 8 | 1,3,72 | | 9 | 6 |
|
XSDN - Loại vé: L:1K2
|
Giải ĐB |
444852 |
Giải nhất |
74779 |
Giải nhì |
91118 |
Giải ba |
12243 75895 |
Giải tư |
85134 43301 02287 39371 82667 35931 64952 |
Giải năm |
1139 |
Giải sáu |
9932 3795 7830 |
Giải bảy |
286 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,3,7 | 1 | 8 | 3,52 | 2 | | 4 | 3 | 0,1,2,4 9 | 3 | 4 | 3 | 92 | 5 | 22,7 | 8 | 6 | 7 | 5,6,8 | 7 | 1,9 | 1 | 8 | 6,7 | 3,7 | 9 | 52 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T1
|
Giải ĐB |
126263 |
Giải nhất |
13804 |
Giải nhì |
74257 |
Giải ba |
32439 02760 |
Giải tư |
04544 21128 05591 26820 12168 59255 56787 |
Giải năm |
9420 |
Giải sáu |
3724 6937 4319 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,6 | 0 | 42 | 9 | 1 | 9 | | 2 | 02,4,5,8 | 6 | 3 | 7,9 | 02,2,4 | 4 | 4 | 2,5 | 5 | 5,7 | | 6 | 0,3,8 | 3,5,8 | 7 | | 2,6 | 8 | 7 | 1,3 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T1
|
Giải ĐB |
529774 |
Giải nhất |
80888 |
Giải nhì |
65608 |
Giải ba |
75277 72993 |
Giải tư |
71430 83430 23836 16325 65317 31513 29442 |
Giải năm |
2683 |
Giải sáu |
3131 2293 1262 |
Giải bảy |
311 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,32 | 0 | 8 | 1,3 | 1 | 0,1,3,7 | 4,6 | 2 | 5 | 1,8,92 | 3 | 02,1,6 | 7 | 4 | 2 | 2 | 5 | | 3 | 6 | 2 | 1,7 | 7 | 4,7 | 0,8 | 8 | 3,8 | | 9 | 32 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|