|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:1K4
|
Giải ĐB |
438761 |
Giải nhất |
56799 |
Giải nhì |
76061 |
Giải ba |
90885 43878 |
Giải tư |
22347 37717 74940 37098 74739 70023 04265 |
Giải năm |
5590 |
Giải sáu |
5598 7672 0017 |
Giải bảy |
013 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | | 62 | 1 | 3,72 | 7 | 2 | 3 | 1,2 | 3 | 9 | 7 | 4 | 0,7 | 6,8 | 5 | | | 6 | 12,5 | 12,4 | 7 | 2,4,8 | 7,92 | 8 | 5 | 3,9 | 9 | 0,82,9 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-1K4
|
Giải ĐB |
064954 |
Giải nhất |
37279 |
Giải nhì |
42553 |
Giải ba |
36424 16207 |
Giải tư |
08822 82970 64347 35630 31581 20592 87138 |
Giải năm |
8572 |
Giải sáu |
9195 2274 1154 |
Giải bảy |
130 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,7 | 0 | 7 | 8 | 1 | | 2,7,9 | 2 | 2,4 | 5 | 3 | 02,8 | 2,52,7 | 4 | 72 | 9 | 5 | 3,42 | | 6 | | 0,42 | 7 | 0,2,4,9 | 3 | 8 | 1 | 7 | 9 | 2,5 |
|
XSBTH - Loại vé: L:1K4
|
Giải ĐB |
196553 |
Giải nhất |
76338 |
Giải nhì |
07315 |
Giải ba |
53316 50561 |
Giải tư |
23520 71290 47630 07879 09382 08306 30757 |
Giải năm |
3422 |
Giải sáu |
2677 3070 0220 |
Giải bảy |
354 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3,7,9 | 0 | 6 | 5,6 | 1 | 5,6 | 2,8 | 2 | 02,2 | 5 | 3 | 0,8 | 5 | 4 | | 1 | 5 | 1,3,4,7 | 0,1 | 6 | 1 | 5,7 | 7 | 0,7,9 | 3 | 8 | 2 | 7 | 9 | 0 |
|
XSDN - Loại vé: L:1K3
|
Giải ĐB |
027287 |
Giải nhất |
17175 |
Giải nhì |
85943 |
Giải ba |
09159 88631 |
Giải tư |
15732 07144 79292 25206 43949 08998 46458 |
Giải năm |
1424 |
Giải sáu |
4255 3480 3116 |
Giải bảy |
053 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 6 | 3 | 1 | 6 | 3,9 | 2 | 4 | 4,5 | 3 | 1,2 | 2,4 | 4 | 3,4,9 | 5,7 | 5 | 3,5,8,9 | 0,1 | 6 | 0 | 8 | 7 | 5 | 5,9 | 8 | 0,7 | 4,5 | 9 | 2,8 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T1
|
Giải ĐB |
809940 |
Giải nhất |
60339 |
Giải nhì |
47991 |
Giải ba |
96945 43810 |
Giải tư |
69702 17113 45373 20398 50223 59596 21938 |
Giải năm |
6276 |
Giải sáu |
5243 4000 8289 |
Giải bảy |
247 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4 | 0 | 0,2 | 9 | 1 | 0,3 | 0 | 2 | 3 | 1,2,4,7 | 3 | 8,9 | | 4 | 0,3,5,7 | 4 | 5 | | 7,92 | 6 | | 4 | 7 | 3,6 | 3,9 | 8 | 9 | 3,8 | 9 | 1,62,8 |
|
XSST - Loại vé: L:K3T1
|
Giải ĐB |
676495 |
Giải nhất |
59768 |
Giải nhì |
38129 |
Giải ba |
30356 03092 |
Giải tư |
90219 73031 13100 30714 10984 45330 93688 |
Giải năm |
9029 |
Giải sáu |
3017 8437 1504 |
Giải bảy |
619 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,4 | 3 | 1 | 4,7,92 | 9 | 2 | 92 | | 3 | 0,1,7 | 0,1,4,8 | 4 | 4 | 9 | 5 | 6 | 5 | 6 | 8 | 1,3 | 7 | | 6,8 | 8 | 4,8 | 12,22 | 9 | 2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|