|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:1K2
|
Giải ĐB |
444852 |
Giải nhất |
74779 |
Giải nhì |
91118 |
Giải ba |
12243 75895 |
Giải tư |
85134 43301 02287 39371 82667 35931 64952 |
Giải năm |
1139 |
Giải sáu |
9932 3795 7830 |
Giải bảy |
286 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,3,7 | 1 | 8 | 3,52 | 2 | | 4 | 3 | 0,1,2,4 9 | 3 | 4 | 3 | 92 | 5 | 22,7 | 8 | 6 | 7 | 5,6,8 | 7 | 1,9 | 1 | 8 | 6,7 | 3,7 | 9 | 52 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T1
|
Giải ĐB |
126263 |
Giải nhất |
13804 |
Giải nhì |
74257 |
Giải ba |
32439 02760 |
Giải tư |
04544 21128 05591 26820 12168 59255 56787 |
Giải năm |
9420 |
Giải sáu |
3724 6937 4319 |
Giải bảy |
004 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,6 | 0 | 42 | 9 | 1 | 9 | | 2 | 02,4,5,8 | 6 | 3 | 7,9 | 02,2,4 | 4 | 4 | 2,5 | 5 | 5,7 | | 6 | 0,3,8 | 3,5,8 | 7 | | 2,6 | 8 | 7 | 1,3 | 9 | 1 |
|
XSST - Loại vé: L:K2T1
|
Giải ĐB |
529774 |
Giải nhất |
80888 |
Giải nhì |
65608 |
Giải ba |
75277 72993 |
Giải tư |
71430 83430 23836 16325 65317 31513 29442 |
Giải năm |
2683 |
Giải sáu |
3131 2293 1262 |
Giải bảy |
311 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,32 | 0 | 8 | 1,3 | 1 | 0,1,3,7 | 4,6 | 2 | 5 | 1,8,92 | 3 | 02,1,6 | 7 | 4 | 2 | 2 | 5 | | 3 | 6 | 2 | 1,7 | 7 | 4,7 | 0,8 | 8 | 3,8 | | 9 | 32 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K2-T01
|
Giải ĐB |
253486 |
Giải nhất |
83111 |
Giải nhì |
41447 |
Giải ba |
45858 13101 |
Giải tư |
35041 70238 21487 12158 35808 86529 94049 |
Giải năm |
0025 |
Giải sáu |
6813 4558 9035 |
Giải bảy |
384 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,8 | 0,1,4 | 1 | 1,3 | | 2 | 3,5,9 | 1,2 | 3 | 5,8 | 8 | 4 | 1,7,9 | 2,3 | 5 | 83 | 8 | 6 | | 4,8 | 7 | | 0,3,53 | 8 | 4,6,7 | 2,4 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: L:1B
|
Giải ĐB |
855746 |
Giải nhất |
41185 |
Giải nhì |
87123 |
Giải ba |
92711 23156 |
Giải tư |
60365 85256 05358 32872 20354 73197 34648 |
Giải năm |
6701 |
Giải sáu |
9659 4654 3144 |
Giải bảy |
769 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,1 | 1 | 1 | 7 | 2 | 3 | 2 | 3 | | 4,52 | 4 | 4,6,7,8 | 6,8 | 5 | 42,62,8,9 | 4,52 | 6 | 5,9 | 4,9 | 7 | 2 | 4,5 | 8 | 5 | 5,6 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T01K2
|
Giải ĐB |
604862 |
Giải nhất |
08627 |
Giải nhì |
07631 |
Giải ba |
28200 02997 |
Giải tư |
54607 67683 92426 64203 90339 51064 53095 |
Giải năm |
9600 |
Giải sáu |
7176 8690 5285 |
Giải bảy |
593 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,9 | 0 | 02,3,7 | 3 | 1 | | 6 | 2 | 6,7 | 0,8,9 | 3 | 1,9 | 6 | 4 | | 6,8,9 | 5 | | 2,7 | 6 | 2,4,5 | 0,2,9 | 7 | 6 | | 8 | 3,5 | 3 | 9 | 0,3,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|