|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL49
|
Giải ĐB |
514829 |
Giải nhất |
99189 |
Giải nhì |
62869 |
Giải ba |
40607 13607 |
Giải tư |
96562 89061 63061 98085 72694 17820 99524 |
Giải năm |
7623 |
Giải sáu |
5123 1659 8802 |
Giải bảy |
394 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,72 | 62,9 | 1 | | 0,6 | 2 | 0,32,4,9 | 22 | 3 | | 2,92 | 4 | | 8 | 5 | 9 | | 6 | 12,2,9 | 02 | 7 | | | 8 | 5,9 | 2,5,6,8 | 9 | 1,42 |
|
XSBD - Loại vé: 12K49
|
Giải ĐB |
314708 |
Giải nhất |
27347 |
Giải nhì |
41978 |
Giải ba |
40003 72932 |
Giải tư |
69846 14385 48388 64139 20663 48158 70952 |
Giải năm |
8287 |
Giải sáu |
8025 2843 9390 |
Giải bảy |
408 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,82 | | 1 | | 3,5 | 2 | 5 | 0,4,6 | 3 | 2,4,9 | 3 | 4 | 3,6,7 | 2,8 | 5 | 2,8 | 4 | 6 | 3 | 4,8 | 7 | 8 | 02,5,7,8 | 8 | 5,7,8 | 3 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV49
|
Giải ĐB |
893275 |
Giải nhất |
63451 |
Giải nhì |
13895 |
Giải ba |
16583 43735 |
Giải tư |
15102 42050 21245 01385 56052 53993 24525 |
Giải năm |
1698 |
Giải sáu |
0821 6855 5787 |
Giải bảy |
092 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2 | 2,5 | 1 | | 0,5,9 | 2 | 1,5 | 8,9 | 3 | 5,9 | | 4 | 5 | 2,3,4,5 7,8,9 | 5 | 0,1,2,5 | | 6 | | 8 | 7 | 5 | 9 | 8 | 3,5,7 | 3 | 9 | 2,3,5,8 |
|
XSTN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
066425 |
Giải nhất |
19108 |
Giải nhì |
69154 |
Giải ba |
69532 89787 |
Giải tư |
71554 73090 02980 55288 01757 58406 82325 |
Giải năm |
5699 |
Giải sáu |
7850 1337 1510 |
Giải bảy |
789 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8,9 | 0 | 6,82 | | 1 | 0 | 3 | 2 | 52 | | 3 | 2,7 | 52 | 4 | | 22 | 5 | 0,42,7 | 0 | 6 | | 3,5,8 | 7 | | 02,8 | 8 | 0,7,8,9 | 8,9 | 9 | 0,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K1
|
Giải ĐB |
539517 |
Giải nhất |
13122 |
Giải nhì |
63559 |
Giải ba |
88565 96987 |
Giải tư |
48543 97514 56607 15995 87415 46801 96836 |
Giải năm |
8589 |
Giải sáu |
5943 9836 6180 |
Giải bảy |
372 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,7 | 0 | 1 | 4,5,7 | 2,4,7 | 2 | 2 | 42 | 3 | 62 | 1 | 4 | 2,32 | 1,6,9 | 5 | 9 | 32 | 6 | 5 | 0,1,8 | 7 | 2 | | 8 | 0,7,9 | 5,8 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
909255 |
Giải nhất |
00610 |
Giải nhì |
04051 |
Giải ba |
95433 37917 |
Giải tư |
60101 13305 47661 63342 03685 73214 64122 |
Giải năm |
3666 |
Giải sáu |
5019 7366 1047 |
Giải bảy |
311 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,5 | 0,1,5,6 | 1 | 0,1,4,72 9 | 2,4 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 1 | 4 | 2,7 | 0,5,8 | 5 | 1,5 | 62 | 6 | 1,62 | 12,4 | 7 | | | 8 | 5 | 1 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|